Kính hiển vi công nghiệp Nikon LV150ND
Kính hiển vi công nghiệp Nikon LV150ND
Model: ECLIPSE LV150ND/NDA
Brand: Nikon
Origin: Japan
Mô tả
Kính hiển vi Nikon LV150ND là một trong những sản phẩm được thiết kế chuyên dụng cho nghiên cứu và phân tích trong lĩnh vực khoa học, y tế và công nghiệp. Với độ phóng đại 150x, kính hiển vi này cho phép người sử dụng quan sát vật phẩm với độ chi tiết cao và độ phân giải cực kỳ sắc nét.
Nikon LV150ND được trang bị hệ thống zoom liên tục và đèn LED đa chế độ giúp người sử dụng có thể điều chỉnh được độ sáng để tối ưu hoá hình ảnh. Bên cạnh đó, hệ thống đèn LED còn giúp tiết kiệm được điện năng và mang lại hiệu quả khi sử dụng.
Kính hiển vi Nikon LV150ND cũng được trang bị thấu kính với hiệu suất quang học cao, giúp tăng khả năng thu nhận sáng và giảm thiểu nhiễu, chỉnh sửa màu sắc để tạo ra hình ảnh rõ nét nhất. Với hệ thống lấy nét tự động và hệ thống điều khiển bằng điện tử, kính hiển vi này còn giúp người sử dụng thao tác dễ dàng và thuận tiện.
Ngoài ra, kính hiển vi Nikon LV150ND cũng được tích hợp các tính năng bảo vệ và tiêu chuẩn an toàn đặc biệt, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như CE và RoHS. Tính năng này giúp người sử dụng yên tâm về chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Tóm lại, kính hiển vi Nikon LV150ND là một sản phẩm hiện đại và chuyên nghiệp, được thiết kế để đáp ứng tất cả các nhu cầu phân tích và nghiên cứu trong các lĩnh vực khoa học, y tế và công nghiệp.
Ứng dụng của kính hiển vi LV150ND
Kính hiển vi LV150ND là một trong những sản phẩm tiên tiến và được ưa chuộng của hãng Nikon trong lĩnh vực kính hiển vi công nghiệp. Với độ chính xác và độ nét cao, LV150ND là một công cụ hữu ích trong việc phân tích và kiểm tra các vật liệu trong các ứng dụng công nghiệp.
Các ứng dụng chính của kính hiển vi LV150ND trong công nghiệp bao gồm:
1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: LV150ND được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các sản xuất công nghiệp. Nhờ tính linh hoạt và chính xác với độ phóng đại khoảng 50x đến 1000x, kính hiển vi này giúp phát hiện và phân tích các lỗi và khuyết tật trong quá trình sản xuất.
2. Kiểm tra bề mặt vật liệu: LV150ND có thể sử dụng để kiểm tra bề mặt vật liệu bằng các kỹ thuật khác nhau như kỹ thuật tương phản sáng, tương phản tối và kỹ thuật phản xạ ánh sáng. Điều này giúp người sử dụng đánh giá chất lượng bề mặt, phát hiện các lỗi hay khuyết tật như trầy xước hay vết nứt để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Kiểm tra cấu trúc tinh thể: LV150ND có khả năng giúp phân tích cấu trúc và tính chất của các vật liệu tinh thể, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất và xây dựng các đồng nhất.
4. Kiểm tra bề mặt học và khoa học vật liệu: LV150ND được sử dụng để phân tích các vật liệu học và khoa học khác nhau, từ vật liệu polymer đến vật liệu kim loại, giúp thực hiện nghiên cứu và đánh giá chất lượng của chúng.
Với những tính năng đặc biệt và khả năng ứng dụng linh hoạt, kính hiển vi LV150ND là công cụ hữu ích trong việc phân tích và kiểm tra các vật liệu trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Nikon CFI60-2 dòng kính hiển vi quang học
Thiết kế cải tiến của Nikon cho phép sử dụng các kỹ thuật hình ảnh rõ ràng, bao gồm độ tương phản cao, trường sáng, trường tối, phân cực (POL), độ tương phản nhiễu vi sai (DIC) và độ tương phản quang học giao thoa kế chùm tia kép
Nikon Cameras kỹ thuật số
Tất cả các camera Nikon Digital Sight đều chụp ảnh mẫu một cách hiệu quả và gửi chúng đến phần mềm xử lý hình ảnh của bộ NIS-Elements, cùng với dữ liệu kính hiển vi trên vật kính được sử dụng, cài đặt độ phóng đại và cường độ ánh sáng.
Product Highlights
Universal Optical Contrast Methods
Có thể chuyển đổi chế độ brightfield, hoặc darkfield,.
Hệ thống đèn chiếu sáng đến thị kính, các bộ phận được chọn để phù hợp với ứng dụng của người dùng. Chúng bao gồm giá đỡ, bàn soi, vật kính, ống soi mũi, đầu quang học, thị kính, máy ảnh kỹ thuật số, bộ lọc và phụ kiện kỹ thuật tương phản
Intelligent Digital Communication
The LV100NDA detects and controls objective lens value, position, light intensity, aperture and contrast via Nikon software.
The LV100ND detects and reports on the objective lens used by LV-NU5I and LV-INAD.
Ergonomic Design
Optimal positioning of operator controls and a variable angle eye-tube allow fatigue-free work, providing a right-way-up, right-way-around image for correctly observing materials, semiconductors and industrial components.
Base Unit: | Maximum sample height: 38 mm (when used with LVNU5AI U5AI nosepiece and LV-S32 3x2 stage / LV-S64 6x4 stage) * 73 mm when used with one column riser 12V50W internal power source for dimmer, coarse and fine adjustment knobs Left: coarse and fine adjustment / Right: fine adjustment, 40 mm stroke Coarse adjustment: 14 mm/turn (with torque adjustment, refocusing mechanism) Fine adjustment: 0.1 mm/turn (1 μm/graduation) Stage mounting hole intervals: 70 x 94 (fixed by 4-M4 screw) |
Nosepieces: | C-N6 ESD Sextuple Nosepiece ESD LV-NU5 Universal Quintuple Nosepiece ESD LV-NBD5 BD Quintuple Nosepiece ESD LV-NU5I Intelligent Universal Quintuple Nosepiece ESD |
Episcopic Illuminator: | LV-UEPI-N LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse Bright/darkfield switch and linked aperture stop (centerable), field diaphragm (centerable) Accepts ø 25 mm filter (NCB11, ND16, ND4), polarizer/analyzer, plate, excitation light balancer; equipped with noise terminator LV-UEPI2 LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse HG precentered fiber illuminator: C-HGFIE (with light adjustment) *option Bright/darkfield switch and linked aperture stop (centerable), field diaphragm (centerable), automated optical element switching feature matched to brightfield, darkfield, and epi-fluorescence switch Accepts ø 25 mm filter (NCB11, ND16, ND4), polarizer/analyzer, λ plate, excitation light balancer; equipped with noise terminator |
Diascopic Illuminator | LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse (Fly Eye optical system) Internal aperture. field diaphragm, filter (ND8. NCB11); transmitted/reflected selector switch; 12V100W also available (option) |
Eyepiece Tubes: | LV-T13 trinocular eyepiece tube ESD (Erected image. FOV: 22/25), LV-TT2 TT2 tilting trinocular eyepiece (Erected image. FOV: 22/25). P-TB Binocular Tube (Inverted image, FOV: 22), P-TT2 Trinocular Tube (Inverted image. FOV: 22) |
Stages: | LV-S32 3x2 stage (Stroke: 75 x 50 mm with glass plate) ESD compatible LV-S64 6x4 stage (Stroke: 150 x 100 mm with glass plate) ESD compatible LV-S6 6x6 stage (Stroke: 150 x 150 mm) ESD compatible |
Eyepieces: | CFI eyepiece series |
Objective Lenses: | Industrial Microscope CFI60-2/CFI60 optical system Objective lens series: Combinations in accordance with the observation method |
ESD Performance: | 1000 to 10V, within 0.2 sec. (excluding certain accessories) |
Power Consumption: | 1.2A/75W |
Weight: | Approximately 8.6kg |
Ứng dụng
Ứng dụng của kính hiển vi LV150ND
Kính hiển vi LV150ND là một trong những sản phẩm tiên tiến và được ưa chuộng của hãng Nikon trong lĩnh vực kính hiển vi công nghiệp. Với độ chính xác và độ nét cao, LV150ND là một công cụ hữu ích trong việc phân tích và kiểm tra các vật liệu trong các ứng dụng công nghiệp.
Các ứng dụng chính của kính hiển vi LV150ND trong công nghiệp bao gồm:
1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: LV150ND được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các sản xuất công nghiệp. Nhờ tính linh hoạt và chính xác với độ phóng đại khoảng 50x đến 1000x, kính hiển vi này giúp phát hiện và phân tích các lỗi và khuyết tật trong quá trình sản xuất.
2. Kiểm tra bề mặt vật liệu: LV150ND có thể sử dụng để kiểm tra bề mặt vật liệu bằng các kỹ thuật khác nhau như kỹ thuật tương phản sáng, tương phản tối và kỹ thuật phản xạ ánh sáng. Điều này giúp người sử dụng đánh giá chất lượng bề mặt, phát hiện các lỗi hay khuyết tật như trầy xước hay vết nứt để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Kiểm tra cấu trúc tinh thể: LV150ND có khả năng giúp phân tích cấu trúc và tính chất của các vật liệu tinh thể, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất và xây dựng các đồng nhất.
4. Kiểm tra bề mặt học và khoa học vật liệu: LV150ND được sử dụng để phân tích các vật liệu học và khoa học khác nhau, từ vật liệu polymer đến vật liệu kim loại, giúp thực hiện nghiên cứu và đánh giá chất lượng của chúng.
Với những tính năng đặc biệt và khả năng ứng dụng linh hoạt, kính hiển vi LV150ND là công cụ hữu ích trong việc phân tích và kiểm tra các vật liệu trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Nikon CFI60-2 dòng kính hiển vi quang học
Thiết kế cải tiến của Nikon cho phép sử dụng các kỹ thuật hình ảnh rõ ràng, bao gồm độ tương phản cao, trường sáng, trường tối, phân cực (POL), độ tương phản nhiễu vi sai (DIC) và độ tương phản quang học giao thoa kế chùm tia kép
Nikon Cameras kỹ thuật số
Tất cả các camera Nikon Digital Sight đều chụp ảnh mẫu một cách hiệu quả và gửi chúng đến phần mềm xử lý hình ảnh của bộ NIS-Elements, cùng với dữ liệu kính hiển vi trên vật kính được sử dụng, cài đặt độ phóng đại và cường độ ánh sáng.
Product Highlights
Universal Optical Contrast Methods
Có thể chuyển đổi chế độ brightfield, hoặc darkfield,.
Hệ thống đèn chiếu sáng đến thị kính, các bộ phận được chọn để phù hợp với ứng dụng của người dùng. Chúng bao gồm giá đỡ, bàn soi, vật kính, ống soi mũi, đầu quang học, thị kính, máy ảnh kỹ thuật số, bộ lọc và phụ kiện kỹ thuật tương phản
Intelligent Digital Communication
The LV100NDA detects and controls objective lens value, position, light intensity, aperture and contrast via Nikon software.
The LV100ND detects and reports on the objective lens used by LV-NU5I and LV-INAD.
Ergonomic Design
Optimal positioning of operator controls and a variable angle eye-tube allow fatigue-free work, providing a right-way-up, right-way-around image for correctly observing materials, semiconductors and industrial components.
Thông số kĩ thuật
Base Unit: | Maximum sample height: 38 mm (when used with LVNU5AI U5AI nosepiece and LV-S32 3x2 stage / LV-S64 6x4 stage) * 73 mm when used with one column riser 12V50W internal power source for dimmer, coarse and fine adjustment knobs Left: coarse and fine adjustment / Right: fine adjustment, 40 mm stroke Coarse adjustment: 14 mm/turn (with torque adjustment, refocusing mechanism) Fine adjustment: 0.1 mm/turn (1 μm/graduation) Stage mounting hole intervals: 70 x 94 (fixed by 4-M4 screw) |
Nosepieces: | C-N6 ESD Sextuple Nosepiece ESD LV-NU5 Universal Quintuple Nosepiece ESD LV-NBD5 BD Quintuple Nosepiece ESD LV-NU5I Intelligent Universal Quintuple Nosepiece ESD |
Episcopic Illuminator: | LV-UEPI-N LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse Bright/darkfield switch and linked aperture stop (centerable), field diaphragm (centerable) Accepts ø 25 mm filter (NCB11, ND16, ND4), polarizer/analyzer, plate, excitation light balancer; equipped with noise terminator LV-UEPI2 LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse HG precentered fiber illuminator: C-HGFIE (with light adjustment) *option Bright/darkfield switch and linked aperture stop (centerable), field diaphragm (centerable), automated optical element switching feature matched to brightfield, darkfield, and epi-fluorescence switch Accepts ø 25 mm filter (NCB11, ND16, ND4), polarizer/analyzer, λ plate, excitation light balancer; equipped with noise terminator |
Diascopic Illuminator | LV-LH50PC 12V50W Precentered Lamphouse (Fly Eye optical system) Internal aperture. field diaphragm, filter (ND8. NCB11); transmitted/reflected selector switch; 12V100W also available (option) |
Eyepiece Tubes: | LV-T13 trinocular eyepiece tube ESD (Erected image. FOV: 22/25), LV-TT2 TT2 tilting trinocular eyepiece (Erected image. FOV: 22/25). P-TB Binocular Tube (Inverted image, FOV: 22), P-TT2 Trinocular Tube (Inverted image. FOV: 22) |
Stages: | LV-S32 3x2 stage (Stroke: 75 x 50 mm with glass plate) ESD compatible LV-S64 6x4 stage (Stroke: 150 x 100 mm with glass plate) ESD compatible LV-S6 6x6 stage (Stroke: 150 x 150 mm) ESD compatible |
Eyepieces: | CFI eyepiece series |
Objective Lenses: | Industrial Microscope CFI60-2/CFI60 optical system Objective lens series: Combinations in accordance with the observation method |
ESD Performance: | 1000 to 10V, within 0.2 sec. (excluding certain accessories) |
Power Consumption: | 1.2A/75W |
Weight: | Approximately 8.6kg |