Đồng Hồ Vạn Năng DT4261










Đồng Hồ Vạn Năng DT4261
Model: DT4261
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki kỹ thuật số (Digital Multimeter - DMM). Đây là một thiết bị đo lường đa năng và là model cao cấp nhất trong dòng DT4200 Series của hãng Hioki, Nhật Bản. DT4261 nổi bật với độ chính xác cao, khả năng đo dòng điện lớn lên đến 10 A, kết nối Bluetooth® và đặc biệt là khả năng ghi dữ liệu (logging function).
DT4261 được thiết kế dành cho các kỹ sư điện, kỹ thuật viên bảo trì và những người làm việc trong môi trường công nghiệp, R&D, nơi yêu cầu không chỉ đo lường chính xác mà còn cả khả năng theo dõi và phân tích dữ liệu chuyên sâu.
I. Mô tả Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
HIOKI DT4261 là một đồng hồ vạn năng cầm tay tích hợp đầy đủ các chức năng đo lường cơ bản như điện áp (AC/DC), dòng điện (AC/DC), điện trở, thông mạch, điốt, tần số và điện dung. Sự khác biệt cốt lõi của DT4261 so với các model khác trong series là khả năng ghi dữ liệu nội bộ (internal memory) và truyền dữ liệu không dây qua Bluetooth®.
Thiết bị này được xây dựng với chất lượng và độ bền vượt trội, khả năng chống nhiễu mạnh mẽ từ biến tần (VFD) và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy ngay cả trong những ứng dụng khó khăn nhất.
II. Ứng dụng chính Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
HIOKI DT4261 là công cụ lý tưởng cho nhiều ứng dụng chuyên sâu:
- Bảo trì điện và công nghiệp:
- Kiểm tra hiệu suất và khắc phục sự cố các hệ thống điện phức tạp, động cơ, biến tần (inverter), tủ bảng điện, hệ thống điều khiển tự động.
- Đo lường và ghi lại các thông số điện theo thời gian để phân tích xu hướng hoặc tìm kiếm các sự kiện bất thường.
- Hệ thống năng lượng tái tạo:
- Giám sát và ghi lại hiệu suất điện áp, dòng điện của các tấm pin mặt trời, bộ điều khiển sạc, bộ chuyển đổi DC-AC trong thời gian dài.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thu thập dữ liệu điện chính xác và liên tục trong quá trình thử nghiệm và phát triển sản phẩm điện tử, mạch điện tử.
- Kiểm tra đặc tính của các linh kiện mới.
- Hệ thống HVAC và tự động hóa tòa nhà:
- Theo dõi các thông số điện của máy điều hòa, quạt, hệ thống sưởi để đánh giá hiệu quả năng lượng và phát hiện lỗi định kỳ.
- Kiểm tra chất lượng:
- Thực hiện các phép đo kiểm tra chất lượng sản phẩm điện tử, đảm bảo tuân thủ thông số kỹ thuật.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
- Đo lường đa năng và độ chính xác cao nhất:
- Điện áp DC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.025% rdg.±2 dgt. – là độ chính xác cao nhất trong dòng DT4200.
- Điện áp AC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.2% rdg.±3 dgt.. Có chức năng True RMS, cho phép đo chính xác điện áp AC ngay cả với các dạng sóng bị méo mó.
- Dòng điện DC: Lên đến 10.00 A, độ chính xác cơ bản ±0.5% rdg.±5 dgt..
- Dòng điện AC: Lên đến 10.00 A, độ chính xác cơ bản ±0.6% rdg.±5 dgt., có True RMS.
- Điện trở: Lên đến 600.0 MΩ.
- Điện dung: Lên đến 100.0 mF.
- Tần số: Lên đến 500.0 kHz.
- Đo nhiệt độ: Có khả năng đo nhiệt độ bằng cảm biến tiếp xúc (dạng K-type thermocouple) với dải từ −40∘C đến 400∘C.
- Kiểm tra thông mạch/Diode: Phát hiện nhanh chóng ngắn mạch và kiểm tra tình trạng diode.
- Chức năng ghi dữ liệu (Data Logging): Đây là tính năng đột phá của DT4261. Thiết bị có bộ nhớ trong cho phép:
- Ghi lại tới 400 điểm dữ liệu (Manual Memory).
- Ghi lại tới 100,000 điểm dữ liệu (Logging Memory) với khoảng thời gian lấy mẫu từ 1 giaˆy đến 99 phút 59 giây. Chức năng này cực kỳ hữu ích cho việc giám sát dài hạn và phân tích xu hướng.
- Giao tiếp Bluetooth® Smart (Bluetooth® Low Energy):
- Kết nối không dây với điện thoại thông minh/máy tính bảng thông qua ứng dụng GENNECT Cross của Hioki. Người dùng có thể xem dữ liệu thời gian thực, điều khiển thiết bị, cấu hình ghi dữ liệu, phân tích biểu đồ, và tạo báo cáo với hình ảnh và ghi chú.
- Kết nối với máy tính thông qua bộ chuyển đổi không dây Z3210 tùy chọn, cho phép truyền dữ liệu trực tiếp vào Excel® (Excel® Direct Input Function) mà không cần phần mềm trung gian.
- Tính năng Bluetooth giúp tăng cường an toàn (đo từ xa), hiệu quả công việc và khả năng quản lý dữ liệu.
- Khả năng chống nhiễu từ biến tần (VFD): Tích hợp bộ lọc thông thấp (low-pass filter) hiệu quả cao, cho phép đo chính xác điện áp AC ở đầu ra của biến tần hoặc các thiết bị có tần số cao, nhiễu điện từ.
- An toàn vượt trội:
- Xếp hạng an toàn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, đảm bảo an toàn tối đa khi làm việc với các hệ thống điện áp cao.
- Thiết kế mạch điện an toàn, chống quá tải hiệu quả.
- Thiết kế bền bỉ và chống sốc: Được chế tạo để chịu được va đập, với khả năng chịu rơi từ độ cao 1 m xuống sàn bê tông, tăng cường độ bền và tuổi thọ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Màn hình hiển thị rõ ràng: Màn hình LCD lớn với đèn nền sáng, giúp dễ dàng đọc kết quả đo trong mọi điều kiện ánh sáng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Dải điện áp DC | 600,0 mV đến 1000 V, 5 dải, chính xác cơ bản : ±0,15% rdg. ±2 dgt. |
---|---|
Dải điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Dải điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
LoZ V | 600,0 V, 1 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Phạm vi kháng cự | 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±3 dgt. |
Dải dòng điện DC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải chính xác cơ bản : ±0.5% rdg. ±3 dgt. |
Dòng điện AC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±1,4% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz |
Dải dòng điện AC (sử dụng với Kẹp trên đầu dò) | 10,00 A đến 1000 A, 7 dãy chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: Thêm chính xác của Kẹp trên đầu dò lên ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 phạm vi, chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±5 dgt. |
Kiểm tra liên tục | Ngưỡng liên tục BẬT: 25 Ω, Ngưỡng liên tục TẮT: 245 Ω, Thời gian đáp ứng: 0,5 ms trở lên |
Kiểm tra diode | Mở điện áp đầu cuối: 2,0 V trở xuống, Dòng điện thử nghiệm: 0,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp thuận: 0,15 V đến 1,8 V |
Dải tần số điện áp | 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu) chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Dải tần số hiện tại | 99,99 Hz đến 9,999 kHz, 3 dải (Giới hạn bởi dòng điện có độ nhạy tối thiểu) chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Mức hài | [Khi đã cài đặt Z3210] Mức điện áp/dòng điện hài lên đến 30, Hệ số nội dung, Tỉ lệ méo hài tổng * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của chúng tôi. |
Cac chưc năng khac | Cửa chớp ngăn ngừa chèn sai, chức năng kiểm tra cầu chì, chức năng duy trì cài đặt người dùng, chức năng lọc, không điều chỉnh, giữ giá trị hiển thị, giữ tự động, hiển thị giá trị MAX / MIN, hiển thị giá trị PEAK, tự động tiết kiệm năng lượng, giao tiếp USB (khi gói giao tiếp tùy chọn DT4900-01 được cài đặt), giao tiếp không dây (khi cài đặt Bộ điều hợp không dây tùy chọn Z3210) |
Trưng bày | Màn hình chính và phụ: LCD 4 chữ số, tối đa. 6000 chữ số (không bao gồm đo tần số), biểu đồ thanh |
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần / s (Đo điện dung: 0,05 đến 5 lần / s, tùy thuộc vào giá trị đo, Tần số: 1 đến 2 lần / s) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thời gian hoạt động liên tục: 130 giờ. (không cài đặt Z3210), 70 giờ. (đã cài đặt Z3210 và sử dụng giao tiếp không dây) |
Kích thước và khối lượng | 87 mm (3,43 inch) W × 185 mm (7,28 inch) H × 47 mm (1,85 inch) D, 480 g (16,9 oz.) (Với giá đỡ dây dẫn thử nghiệm và pin) |
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9300 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thận trọng khi vận hành × 1 |
Ứng dụng
I. Mô tả Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
HIOKI DT4261 là một đồng hồ vạn năng cầm tay tích hợp đầy đủ các chức năng đo lường cơ bản như điện áp (AC/DC), dòng điện (AC/DC), điện trở, thông mạch, điốt, tần số và điện dung. Sự khác biệt cốt lõi của DT4261 so với các model khác trong series là khả năng ghi dữ liệu nội bộ (internal memory) và truyền dữ liệu không dây qua Bluetooth®.
Thiết bị này được xây dựng với chất lượng và độ bền vượt trội, khả năng chống nhiễu mạnh mẽ từ biến tần (VFD) và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy ngay cả trong những ứng dụng khó khăn nhất.
II. Ứng dụng chính Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
HIOKI DT4261 là công cụ lý tưởng cho nhiều ứng dụng chuyên sâu:
- Bảo trì điện và công nghiệp:
- Kiểm tra hiệu suất và khắc phục sự cố các hệ thống điện phức tạp, động cơ, biến tần (inverter), tủ bảng điện, hệ thống điều khiển tự động.
- Đo lường và ghi lại các thông số điện theo thời gian để phân tích xu hướng hoặc tìm kiếm các sự kiện bất thường.
- Hệ thống năng lượng tái tạo:
- Giám sát và ghi lại hiệu suất điện áp, dòng điện của các tấm pin mặt trời, bộ điều khiển sạc, bộ chuyển đổi DC-AC trong thời gian dài.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thu thập dữ liệu điện chính xác và liên tục trong quá trình thử nghiệm và phát triển sản phẩm điện tử, mạch điện tử.
- Kiểm tra đặc tính của các linh kiện mới.
- Hệ thống HVAC và tự động hóa tòa nhà:
- Theo dõi các thông số điện của máy điều hòa, quạt, hệ thống sưởi để đánh giá hiệu quả năng lượng và phát hiện lỗi định kỳ.
- Kiểm tra chất lượng:
- Thực hiện các phép đo kiểm tra chất lượng sản phẩm điện tử, đảm bảo tuân thủ thông số kỹ thuật.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Đồng Hồ Vạn Năng DT4261 Hioki Kỹ thuật số
- Đo lường đa năng và độ chính xác cao nhất:
- Điện áp DC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.025% rdg.±2 dgt. – là độ chính xác cao nhất trong dòng DT4200.
- Điện áp AC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.2% rdg.±3 dgt.. Có chức năng True RMS, cho phép đo chính xác điện áp AC ngay cả với các dạng sóng bị méo mó.
- Dòng điện DC: Lên đến 10.00 A, độ chính xác cơ bản ±0.5% rdg.±5 dgt..
- Dòng điện AC: Lên đến 10.00 A, độ chính xác cơ bản ±0.6% rdg.±5 dgt., có True RMS.
- Điện trở: Lên đến 600.0 MΩ.
- Điện dung: Lên đến 100.0 mF.
- Tần số: Lên đến 500.0 kHz.
- Đo nhiệt độ: Có khả năng đo nhiệt độ bằng cảm biến tiếp xúc (dạng K-type thermocouple) với dải từ −40∘C đến 400∘C.
- Kiểm tra thông mạch/Diode: Phát hiện nhanh chóng ngắn mạch và kiểm tra tình trạng diode.
- Chức năng ghi dữ liệu (Data Logging): Đây là tính năng đột phá của DT4261. Thiết bị có bộ nhớ trong cho phép:
- Ghi lại tới 400 điểm dữ liệu (Manual Memory).
- Ghi lại tới 100,000 điểm dữ liệu (Logging Memory) với khoảng thời gian lấy mẫu từ 1 giaˆy đến 99 phút 59 giây. Chức năng này cực kỳ hữu ích cho việc giám sát dài hạn và phân tích xu hướng.
- Giao tiếp Bluetooth® Smart (Bluetooth® Low Energy):
- Kết nối không dây với điện thoại thông minh/máy tính bảng thông qua ứng dụng GENNECT Cross của Hioki. Người dùng có thể xem dữ liệu thời gian thực, điều khiển thiết bị, cấu hình ghi dữ liệu, phân tích biểu đồ, và tạo báo cáo với hình ảnh và ghi chú.
- Kết nối với máy tính thông qua bộ chuyển đổi không dây Z3210 tùy chọn, cho phép truyền dữ liệu trực tiếp vào Excel® (Excel® Direct Input Function) mà không cần phần mềm trung gian.
- Tính năng Bluetooth giúp tăng cường an toàn (đo từ xa), hiệu quả công việc và khả năng quản lý dữ liệu.
- Khả năng chống nhiễu từ biến tần (VFD): Tích hợp bộ lọc thông thấp (low-pass filter) hiệu quả cao, cho phép đo chính xác điện áp AC ở đầu ra của biến tần hoặc các thiết bị có tần số cao, nhiễu điện từ.
- An toàn vượt trội:
- Xếp hạng an toàn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, đảm bảo an toàn tối đa khi làm việc với các hệ thống điện áp cao.
- Thiết kế mạch điện an toàn, chống quá tải hiệu quả.
- Thiết kế bền bỉ và chống sốc: Được chế tạo để chịu được va đập, với khả năng chịu rơi từ độ cao 1 m xuống sàn bê tông, tăng cường độ bền và tuổi thọ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Màn hình hiển thị rõ ràng: Màn hình LCD lớn với đèn nền sáng, giúp dễ dàng đọc kết quả đo trong mọi điều kiện ánh sáng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Dải điện áp DC | 600,0 mV đến 1000 V, 5 dải, chính xác cơ bản : ±0,15% rdg. ±2 dgt. |
---|---|
Dải điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Dải điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
LoZ V | 600,0 V, 1 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Phạm vi kháng cự | 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±3 dgt. |
Dải dòng điện DC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải chính xác cơ bản : ±0.5% rdg. ±3 dgt. |
Dòng điện AC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±1,4% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz |
Dải dòng điện AC (sử dụng với Kẹp trên đầu dò) | 10,00 A đến 1000 A, 7 dãy chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: Thêm chính xác của Kẹp trên đầu dò lên ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 phạm vi, chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±5 dgt. |
Kiểm tra liên tục | Ngưỡng liên tục BẬT: 25 Ω, Ngưỡng liên tục TẮT: 245 Ω, Thời gian đáp ứng: 0,5 ms trở lên |
Kiểm tra diode | Mở điện áp đầu cuối: 2,0 V trở xuống, Dòng điện thử nghiệm: 0,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp thuận: 0,15 V đến 1,8 V |
Dải tần số điện áp | 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu) chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Dải tần số hiện tại | 99,99 Hz đến 9,999 kHz, 3 dải (Giới hạn bởi dòng điện có độ nhạy tối thiểu) chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Mức hài | [Khi đã cài đặt Z3210] Mức điện áp/dòng điện hài lên đến 30, Hệ số nội dung, Tỉ lệ méo hài tổng * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của chúng tôi. |
Cac chưc năng khac | Cửa chớp ngăn ngừa chèn sai, chức năng kiểm tra cầu chì, chức năng duy trì cài đặt người dùng, chức năng lọc, không điều chỉnh, giữ giá trị hiển thị, giữ tự động, hiển thị giá trị MAX / MIN, hiển thị giá trị PEAK, tự động tiết kiệm năng lượng, giao tiếp USB (khi gói giao tiếp tùy chọn DT4900-01 được cài đặt), giao tiếp không dây (khi cài đặt Bộ điều hợp không dây tùy chọn Z3210) |
Trưng bày | Màn hình chính và phụ: LCD 4 chữ số, tối đa. 6000 chữ số (không bao gồm đo tần số), biểu đồ thanh |
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần / s (Đo điện dung: 0,05 đến 5 lần / s, tùy thuộc vào giá trị đo, Tần số: 1 đến 2 lần / s) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thời gian hoạt động liên tục: 130 giờ. (không cài đặt Z3210), 70 giờ. (đã cài đặt Z3210 và sử dụng giao tiếp không dây) |
Kích thước và khối lượng | 87 mm (3,43 inch) W × 185 mm (7,28 inch) H × 47 mm (1,85 inch) D, 480 g (16,9 oz.) (Với giá đỡ dây dẫn thử nghiệm và pin) |
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9300 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thận trọng khi vận hành × 1 |