Đồng Hồ Vạn Năng DT4281






Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
Model: DT4281
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Đồng Hồ Vạn Năng DT4281 Kỹ thuật số (Digital Multimeter - DMM). Đây là một trong những model đồng hồ vạn năng cao cấp nhất và chính xác nhất của hãng Hioki, Nhật Bản, thuộc dòng DT4280 Series. DT4281 được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất về độ chính xác, tốc độ phản hồi và an toàn trong môi trường công nghiệp và nghiên cứu phát triển.
DT4281 nổi bật với độ chính xác cơ bản cực cao cho DCV, dải tần số rộng cho ACV, khả năng đo các thông số điện phức tạp và các tính năng an toàn hàng đầu.
I. Mô tả Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
HIOKI DT4281 là một đồng hồ vạn năng cầm tay với khả năng đo lường đa dạng và hiệu suất vượt trội. Khác với các model thấp hơn, DT4281 tập trung vào cung cấp các phép đo với độ phân giải cao và độ ổn định tức thì, giúp các kỹ sư và chuyên gia điện làm việc nhanh chóng và chính xác hơn.
Thiết bị này được xây dựng với chất lượng đỉnh cao, khả năng chống nhiễu mạnh mẽ (đặc biệt từ biến tần) và các cơ chế an toàn tiên tiến như cơ chế chốt khóa đầu cực (terminal shutter mechanism) để ngăn ngừa việc cắm que đo sai vị trí, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người dùng.
II. Ứng dụng Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
HIOKI DT4281 là công cụ lý tưởng cho nhiều ứng dụng chuyên sâu, đòi hỏi độ chính xác và tin cậy cao:
- Bảo trì điện và công nghiệp nặng:
- Kiểm tra và khắc phục sự cố trong các hệ thống điện công nghiệp phức tạp, động cơ công suất lớn, biến tần (inverter), hệ thống điều khiển tự động.
- Đo lường các thông số điện chính xác trong môi trường có nhiều nhiễu điện từ.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thực hiện các phép đo chính xác cao trong phòng thí nghiệm để thử nghiệm các nguyên mẫu điện tử, đánh giá hiệu suất mạch.
- Phân tích các đặc tính của linh kiện điện tử mới.
- Kiểm tra chất lượng (QC) và kiểm định:
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm điện tử, đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt.
- Hiệu chuẩn và kiểm tra thiết bị điện khác.
- Hệ thống năng lượng cao:
- Giám sát và kiểm tra các hệ thống điện áp cao, đòi hỏi an toàn tối đa.
- Kỹ thuật điện tử công suất:
- Đo các thông số của mạch điện tử công suất, nơi dạng sóng thường bị méo mó.
III. Các tính năng và công nghệ Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
-
Độ chính xác và độ phân giải cao nhất:
- Điện áp DC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.025% rdg.±2 dgt.. Đây là độ chính xác vượt trội, gần như cấp phòng thí nghiệm đối với một thiết bị cầm tay.
- Điện áp AC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.2% rdg.±25 dgt.. Có chức năng True RMS (giá trị hiệu dụng thực) và đặc biệt là dải tần số rộng từ 20 Hz đến 100 kHz, cho phép đo chính xác ngay cả các dạng sóng phức tạp, không sin hoặc có tần số cao.
- Điện trở: Độ chính xác cơ bản ±0.03% rdg.±2 dgt..
- Tần số: Độ chính xác cơ bản ±0.005% rdg.±3 dgt..
- Màn hình 60,000 counts: Hiển thị 5 chữ số với độ phân giải cao.
- Khả năng đo dòng điện linh hoạt:
- Không có chân cắm dòng điện trực tiếp 10 A để tăng cường an toàn (tránh cắm nhầm ở môi trường cao áp).
- Hỗ trợ đo dòng điện lớn lên đến 1000 A thông qua việc kết nối với kìm kẹp dòng (clamp-on probe) tùy chọn, rất tiện lợi và an toàn cho các ứng dụng công nghiệp.
- Đo dòng điện trực tiếp đến 600 mA với độ chính xác cao.
- Cơ chế chốt khóa đầu cực (Terminal Shutter Mechanism): Đây là tính năng an toàn độc đáo của DT4281. Khi người dùng xoay núm chọn chức năng đo, cơ chế này sẽ tự động đóng các cổng đầu vào không cần thiết và chỉ mở ra cổng phù hợp với chức năng đo được chọn, giúp ngăn ngừa việc cắm que đo sai vị trí và tránh gây đoản mạch hoặc hỏng thiết bị.
- Tốc độ phản hồi cao và ổn định: DT4281 cho kết quả đo nhanh chóng và ổn định ngay lập tức, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.
- Bộ lọc thông thấp (Low-Pass Filter): Hiệu quả cao trong việc loại bỏ nhiễu hài (harmonic noise) khi đo điện áp AC đầu ra của biến tần hoặc các thiết bị điện tử công suất, đảm bảo kết quả đo chính xác giá trị sóng cơ bản.
- An toàn vượt trội:
- Xếp hạng an toàn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, là mức an toàn cao nhất cho các thiết bị đo cầm tay, đảm bảo an toàn khi làm việc trong các hệ thống điện áp cao, tủ điện lớn.
- Chịu được điện áp quá tải đến 1000 V.
- Thiết kế bền bỉ và chống sốc: Được chế tạo với vỏ bọc chắc chắn, có khả năng chịu rơi từ độ cao 1 m xuống sàn bê tông. Thiết kế chống bụi và nước tốt.
- Màn hình hiển thị rõ ràng và tiện lợi:
- Màn hình LCD lớn, có đèn nền sáng (thường là màu trắng sáng) giúp dễ dàng đọc kết quả trong mọi điều kiện ánh sáng.
- Hỗ trợ hiển thị kép (main and sub display) cho phép kiểm tra đồng thời hai thông số (ví dụ: điện áp và tần số).
- Các chức năng hỗ trợ khác:
- Chức năng giữ giá trị (Display Hold), tự động giữ (Auto Hold), ghi giá trị Max/Min/Peak.
- Chuyển đổi dBm/dBV.
- Đo nhiệt độ (yêu cầu đầu dò K-type tùy chọn).
- Bộ nhớ nội bộ (400 dữ liệu).
- Chức năng giao tiếp USB (tùy chọn) để kết nối với máy tính.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Dải điện áp DC | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dãy, chính xác cơ bản: ±0.025 % rdg. ±2 dgt. | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Điện áp AC * phạm vi | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dãy, Đặc tính tần số: 20 Hz - 100 kHz chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,2 % rdg. ±25 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Dải điện áp DC + AC * | 6.0000 V đến 1000.0 V, 4 dãy, Đặc tính tần số: 20 Hz - 100 kHz chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,3 % rdg. ±30 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Phạm vi kháng cự | 60.000 Ω đến 600.0 MΩ, 8 dãy, chính xác cơ bản: ±0.03 % rdg. ±2 dgt. | |||||
Dải dòng điện DC | 600,00 μA đến 600,00 mA, 4 dãy chính xác cơ bản : ±0.05 % rdg. ±5 dgt. |
|||||
Dòng điện AC * | 600,00 μA đến 600,00 mA, 4 dãy chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,6 % rdg. ±5 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) Đặc tính tần số: 20 Hz - 20 kHz (ở dải 600 μA đến 600 mA) |
|||||
Dòng điện AC * (sử dụng với Kẹp trên đầu dò) |
10,00 A đến 1000 A, 7 phạm vi Thêm kẹp trên chính xác thăm dò vào Basic chính xác 40 - 65 Hz : ±0.6 % rdg. ±2 dgt. (RMS thực sự, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Đỉnh cao | Đo DC V: Độ rộng tín hiệu 4 msec trở lên (đơn), 1 msec trở lên (lặp lại) Đo AC V, DC / AC A: Độ rộng tín hiệu 1 msec trở lên (đơn), 250 μsec trở lên (lặp lại) |
|||||
Phạm vi điện dung | 1.000 nF đến 100.0 mF, 9 dải, chính xác cơ bản: ±1.0 % rdg. ±5 dgt. | |||||
Kiểm tra liên tục | Ngưỡng liên tục: 20/50/100/500 Ω, Thời gian đáp ứng: 10 ms trở lên | |||||
Kiểm tra diode | Điện áp đầu cuối mở: 4,5 V trở xuống, Dòng điện thử nghiệm 1,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp thuận: 0,15 V đến 3 V, bảy giai đoạn | |||||
Dải tần số | Đo AC V, DC + AC V, AC A, ở độ rộng xung 1 μs trở lên (tỷ lệ nhiệm vụ 50%) 99,999 Hz (0,5 Hz trở lên) đến 500,00 kHz, 5 dải, ± 0,005% rdg. ± 3 dgt. |
|||||
chuyển đổi dB | Cài đặt trở kháng tiêu chuẩn (dBm), 4 Ω đến 1200 Ω, 20 giai đoạn Hiển thị giá trị chuyển đổi dB của điện áp AC (dBV) |
|||||
Nhiệt độ (cặp nhiệt điện) | K: -40,0 °C đến 800,0 °C (-40,0 °F đến 1472,0 °F) Thêm chính xác của đầu dò Cặp nhiệt điện vào độ chính chính xác của thiết bị chính: ±0,5 % rdg. ±3°C |
|||||
Cac chưc năng khac | Chức năng lọc (loại bỏ nhiễu sóng hài, chỉ sử dụng ở dải 600 V AC, 1000 V AC), giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX / MIN, hiển thị giá trị PEAK, hiển thị giá trị tương đối, cài đặt lấy mẫu, bộ nhớ trong (400 dữ liệu) , tự động tiết kiệm năng lượng, giao tiếp USB (tùy chọn), cửa chớp ngăn chèn nhầm, chuyển đổi decibel, chuyển đổi phần trăm 4-20 mA | |||||
Trưng bày | Màn hình chính và phụ: LCD 5 chữ số, tối đa. 60000 chữ số | |||||
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần / s (Đo điện dung: 0,05 đến 2 lần / s, tùy thuộc vào giá trị đo, Nhiệt độ: 1 lần / s) | |||||
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 (AA) × 4, Sử dụng liên tục: 100 giờ | |||||
Kích thước và khối lượng | 93 mm (3,66 in) W × 197 mm (7,76 in) H × 53 mm (2,09 in) D, 650 g (22,9 oz) (với giá đỡ dây dẫn thử nghiệm và pin) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9207-10 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 × 4 |
Ứng dụng
I. Mô tả Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
HIOKI DT4281 là một đồng hồ vạn năng cầm tay với khả năng đo lường đa dạng và hiệu suất vượt trội. Khác với các model thấp hơn, DT4281 tập trung vào cung cấp các phép đo với độ phân giải cao và độ ổn định tức thì, giúp các kỹ sư và chuyên gia điện làm việc nhanh chóng và chính xác hơn.
Thiết bị này được xây dựng với chất lượng đỉnh cao, khả năng chống nhiễu mạnh mẽ (đặc biệt từ biến tần) và các cơ chế an toàn tiên tiến như cơ chế chốt khóa đầu cực (terminal shutter mechanism) để ngăn ngừa việc cắm que đo sai vị trí, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người dùng.
II. Ứng dụng Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
HIOKI DT4281 là công cụ lý tưởng cho nhiều ứng dụng chuyên sâu, đòi hỏi độ chính xác và tin cậy cao:
- Bảo trì điện và công nghiệp nặng:
- Kiểm tra và khắc phục sự cố trong các hệ thống điện công nghiệp phức tạp, động cơ công suất lớn, biến tần (inverter), hệ thống điều khiển tự động.
- Đo lường các thông số điện chính xác trong môi trường có nhiều nhiễu điện từ.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thực hiện các phép đo chính xác cao trong phòng thí nghiệm để thử nghiệm các nguyên mẫu điện tử, đánh giá hiệu suất mạch.
- Phân tích các đặc tính của linh kiện điện tử mới.
- Kiểm tra chất lượng (QC) và kiểm định:
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm điện tử, đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt.
- Hiệu chuẩn và kiểm tra thiết bị điện khác.
- Hệ thống năng lượng cao:
- Giám sát và kiểm tra các hệ thống điện áp cao, đòi hỏi an toàn tối đa.
- Kỹ thuật điện tử công suất:
- Đo các thông số của mạch điện tử công suất, nơi dạng sóng thường bị méo mó.
III. Các tính năng và công nghệ Đồng Hồ Vạn Năng DT4281
-
Độ chính xác và độ phân giải cao nhất:
- Điện áp DC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.025% rdg.±2 dgt.. Đây là độ chính xác vượt trội, gần như cấp phòng thí nghiệm đối với một thiết bị cầm tay.
- Điện áp AC: Dải đo lên đến 1000 V, độ chính xác cơ bản ±0.2% rdg.±25 dgt.. Có chức năng True RMS (giá trị hiệu dụng thực) và đặc biệt là dải tần số rộng từ 20 Hz đến 100 kHz, cho phép đo chính xác ngay cả các dạng sóng phức tạp, không sin hoặc có tần số cao.
- Điện trở: Độ chính xác cơ bản ±0.03% rdg.±2 dgt..
- Tần số: Độ chính xác cơ bản ±0.005% rdg.±3 dgt..
- Màn hình 60,000 counts: Hiển thị 5 chữ số với độ phân giải cao.
- Khả năng đo dòng điện linh hoạt:
- Không có chân cắm dòng điện trực tiếp 10 A để tăng cường an toàn (tránh cắm nhầm ở môi trường cao áp).
- Hỗ trợ đo dòng điện lớn lên đến 1000 A thông qua việc kết nối với kìm kẹp dòng (clamp-on probe) tùy chọn, rất tiện lợi và an toàn cho các ứng dụng công nghiệp.
- Đo dòng điện trực tiếp đến 600 mA với độ chính xác cao.
- Cơ chế chốt khóa đầu cực (Terminal Shutter Mechanism): Đây là tính năng an toàn độc đáo của DT4281. Khi người dùng xoay núm chọn chức năng đo, cơ chế này sẽ tự động đóng các cổng đầu vào không cần thiết và chỉ mở ra cổng phù hợp với chức năng đo được chọn, giúp ngăn ngừa việc cắm que đo sai vị trí và tránh gây đoản mạch hoặc hỏng thiết bị.
- Tốc độ phản hồi cao và ổn định: DT4281 cho kết quả đo nhanh chóng và ổn định ngay lập tức, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.
- Bộ lọc thông thấp (Low-Pass Filter): Hiệu quả cao trong việc loại bỏ nhiễu hài (harmonic noise) khi đo điện áp AC đầu ra của biến tần hoặc các thiết bị điện tử công suất, đảm bảo kết quả đo chính xác giá trị sóng cơ bản.
- An toàn vượt trội:
- Xếp hạng an toàn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, là mức an toàn cao nhất cho các thiết bị đo cầm tay, đảm bảo an toàn khi làm việc trong các hệ thống điện áp cao, tủ điện lớn.
- Chịu được điện áp quá tải đến 1000 V.
- Thiết kế bền bỉ và chống sốc: Được chế tạo với vỏ bọc chắc chắn, có khả năng chịu rơi từ độ cao 1 m xuống sàn bê tông. Thiết kế chống bụi và nước tốt.
- Màn hình hiển thị rõ ràng và tiện lợi:
- Màn hình LCD lớn, có đèn nền sáng (thường là màu trắng sáng) giúp dễ dàng đọc kết quả trong mọi điều kiện ánh sáng.
- Hỗ trợ hiển thị kép (main and sub display) cho phép kiểm tra đồng thời hai thông số (ví dụ: điện áp và tần số).
- Các chức năng hỗ trợ khác:
- Chức năng giữ giá trị (Display Hold), tự động giữ (Auto Hold), ghi giá trị Max/Min/Peak.
- Chuyển đổi dBm/dBV.
- Đo nhiệt độ (yêu cầu đầu dò K-type tùy chọn).
- Bộ nhớ nội bộ (400 dữ liệu).
- Chức năng giao tiếp USB (tùy chọn) để kết nối với máy tính.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Dải điện áp DC | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dãy, chính xác cơ bản: ±0.025 % rdg. ±2 dgt. | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Điện áp AC * phạm vi | 60.000 mV đến 1000.0 V, 6 dãy, Đặc tính tần số: 20 Hz - 100 kHz chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,2 % rdg. ±25 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Dải điện áp DC + AC * | 6.0000 V đến 1000.0 V, 4 dãy, Đặc tính tần số: 20 Hz - 100 kHz chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,3 % rdg. ±30 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Phạm vi kháng cự | 60.000 Ω đến 600.0 MΩ, 8 dãy, chính xác cơ bản: ±0.03 % rdg. ±2 dgt. | |||||
Dải dòng điện DC | 600,00 μA đến 600,00 mA, 4 dãy chính xác cơ bản : ±0.05 % rdg. ±5 dgt. |
|||||
Dòng điện AC * | 600,00 μA đến 600,00 mA, 4 dãy chính xác cơ bản 45 - 65 Hz : ±0,6 % rdg. ±5 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) Đặc tính tần số: 20 Hz - 20 kHz (ở dải 600 μA đến 600 mA) |
|||||
Dòng điện AC * (sử dụng với Kẹp trên đầu dò) |
10,00 A đến 1000 A, 7 phạm vi Thêm kẹp trên chính xác thăm dò vào Basic chính xác 40 - 65 Hz : ±0.6 % rdg. ±2 dgt. (RMS thực sự, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Đỉnh cao | Đo DC V: Độ rộng tín hiệu 4 msec trở lên (đơn), 1 msec trở lên (lặp lại) Đo AC V, DC / AC A: Độ rộng tín hiệu 1 msec trở lên (đơn), 250 μsec trở lên (lặp lại) |
|||||
Phạm vi điện dung | 1.000 nF đến 100.0 mF, 9 dải, chính xác cơ bản: ±1.0 % rdg. ±5 dgt. | |||||
Kiểm tra liên tục | Ngưỡng liên tục: 20/50/100/500 Ω, Thời gian đáp ứng: 10 ms trở lên | |||||
Kiểm tra diode | Điện áp đầu cuối mở: 4,5 V trở xuống, Dòng điện thử nghiệm 1,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp thuận: 0,15 V đến 3 V, bảy giai đoạn | |||||
Dải tần số | Đo AC V, DC + AC V, AC A, ở độ rộng xung 1 μs trở lên (tỷ lệ nhiệm vụ 50%) 99,999 Hz (0,5 Hz trở lên) đến 500,00 kHz, 5 dải, ± 0,005% rdg. ± 3 dgt. |
|||||
chuyển đổi dB | Cài đặt trở kháng tiêu chuẩn (dBm), 4 Ω đến 1200 Ω, 20 giai đoạn Hiển thị giá trị chuyển đổi dB của điện áp AC (dBV) |
|||||
Nhiệt độ (cặp nhiệt điện) | K: -40,0 °C đến 800,0 °C (-40,0 °F đến 1472,0 °F) Thêm chính xác của đầu dò Cặp nhiệt điện vào độ chính chính xác của thiết bị chính: ±0,5 % rdg. ±3°C |
|||||
Cac chưc năng khac | Chức năng lọc (loại bỏ nhiễu sóng hài, chỉ sử dụng ở dải 600 V AC, 1000 V AC), giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX / MIN, hiển thị giá trị PEAK, hiển thị giá trị tương đối, cài đặt lấy mẫu, bộ nhớ trong (400 dữ liệu) , tự động tiết kiệm năng lượng, giao tiếp USB (tùy chọn), cửa chớp ngăn chèn nhầm, chuyển đổi decibel, chuyển đổi phần trăm 4-20 mA | |||||
Trưng bày | Màn hình chính và phụ: LCD 5 chữ số, tối đa. 60000 chữ số | |||||
Hiển thị tốc độ làm mới | 5 lần / s (Đo điện dung: 0,05 đến 2 lần / s, tùy thuộc vào giá trị đo, Nhiệt độ: 1 lần / s) | |||||
Nguồn điện | Pin kiềm LR6 (AA) × 4, Sử dụng liên tục: 100 giờ | |||||
Kích thước và khối lượng | 93 mm (3,66 in) W × 197 mm (7,76 in) H × 53 mm (2,09 in) D, 650 g (22,9 oz) (với giá đỡ dây dẫn thử nghiệm và pin) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9207-10 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 × 4 |