Thiết bị Đo Mức Độ Âm Thanh FT3432




Thiết bị Đo Mức Độ Âm Thanh FT3432
Model: FT3432
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432 (Sound Level Meter). Đây là một máy đo độ ồn chuyên nghiệp của hãng Hioki, Nhật Bản, được thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi và chính xác để đo lường mức độ tiếng ồn trong nhiều môi trường khác nhau.
FT3432 là một công cụ lý tưởng cho các chuyên gia và cá nhân cần quản lý tiếng ồn, đánh giá môi trường làm việc, hoặc kiểm tra mức độ ồn của máy móc và thiết bị.
I. Mô tả chung về Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
HIOKI FT3432 là một máy đo mức độ âm thanh cầm tay, được thiết kế để tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về đo lường độ ồn (IEC 61672-1 Class 2, JIS C 1509-1 Class 2). Thiết bị này có khả năng đo nhiều thông số liên quan đến tiếng ồn, bao gồm:
- Mức độ âm thanh (Sound level - Lp)
- Mức độ âm thanh liên tục tương đương (Equivalent continuous sound level - Leq)
- Mức độ tiếp xúc âm thanh (Sound exposure level - LE)
- Mức độ âm thanh tối đa (Maximum Sound level - Lmax)
- Mức độ âm thanh đỉnh trọng số C (C-weighted peak sound level - LCpeak) (chỉ đo khi chọn dải đo đỉnh)
Với thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ (chỉ 105g), FT3432 rất dễ dàng cầm nắm và vận hành bằng một tay, giúp việc đo đạc trở nên thuận tiện hơn.
II. Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
HIOKI FT3432 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Quản lý tiếng ồn công nghiệp: Đo tiếng ồn trong các nhà máy, xưởng sản xuất để đảm bảo tuân thủ quy định về an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động.
- Đánh giá môi trường dân cư: Đo mức độ ồn từ giao thông, xây dựng, hoặc các nguồn gây tiếng ồn khác ảnh hưởng đến khu dân cư.
- Kiểm tra tiếng ồn của máy móc, thiết bị: Đánh giá độ ồn của máy móc công nghiệp, thiết bị gia dụng, động cơ, quạt, v.v., trong quá trình sản xuất hoặc bảo trì.
- Kiểm tra môi trường giáo dục và y tế: Đảm bảo mức độ ồn phù hợp trong trường học, thư viện, bệnh viện.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D): Hỗ trợ nghiên cứu về âm học, vật liệu chống ồn, hoặc thiết kế sản phẩm có độ ồn thấp hơn.
- Phân tích FFT: Khi kết nối với bộ ghi dữ liệu HIOKI Memory HiCorder, thiết bị có thể hỗ trợ phân tích phổ tần (FFT analysis) để hiểu rõ hơn về thành phần tần số của tiếng ồn.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
- Dễ sử dụng, không cần chuyển dải đo: Thiết bị được thiết kế với thao tác đơn giản, không cần người dùng phải tự tay chuyển đổi dải đo (range switching), giúp người dùng dễ dàng thực hiện phép đo ngay lập tức.
- Thiết kế siêu nhỏ gọn và nhẹ: Với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng chỉ 105g (bao gồm pin), FT3432 có thể dễ dàng bỏ túi và sử dụng bằng một tay.
- Dải đo rộng:
- Trọng số A (A weighting): 30 dB đến 137 dB.
- Trọng số C (C weighting): 36 dB đến 137 dB.
- Dải đỉnh (Peak range): 65 dB đến 137 dB (cho cả A và C weighting).
- Dải đo rộng này giúp thiết bị phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ môi trường yên tĩnh đến những nơi có tiếng ồn lớn.
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Đáp ứng các tiêu chuẩn quan trọng như IEC 61672-1:2013 Class 2, JIS C 1509-1:2005 Class 2, JIS C 1516:2014 Class 2, đảm bảo độ chính xác và tin cậy của kết quả đo.
- Microphone chất lượng cao: Sử dụng microphone ngưng tụ electret 1/2 inch, cho phép thu âm thanh chính xác trong dải tần rộng từ 20 Hz đến 8000 Hz.
- Đặc tính trọng số tần số: Cung cấp cả trọng số A và C để đo lường tiếng ồn theo các tiêu chuẩn khác nhau:
- Trọng số A: Mô phỏng cách tai người cảm nhận âm thanh.
- Trọng số C: Đo tổng năng lượng âm thanh, ít nhạy cảm với tần số thấp và cao.
- Đặc tính trọng số thời gian (Time weighting): Cung cấp cả chế độ Fast (nhanh) và Slow (chậm) để phản hồi với sự thay đổi của tiếng ồn:
- Fast: Phù hợp để đo tiếng ồn biến đổi nhanh.
- Slow: Phù hợp để đo tiếng ồn ổn định hơn hoặc trung bình.
- Chức năng lưu trữ dữ liệu: Có khả năng lưu trữ tới 199 kết quả đo vào bộ nhớ trong, tiện lợi cho việc thu thập và phân tích dữ liệu sau này.
- Ngõ ra Analog: Bao gồm cả ngõ ra DC và ngõ ra AC để kết nối với các thiết bị ghi dữ liệu bên ngoài (như Memory HiCorder) hoặc thiết bị phân tích phổ.
- Thời gian đo linh hoạt: Có thể lựa chọn thời gian đo là 1, 5, 10 phút hoặc 1 giờ, phù hợp cho việc đo đạc liên tục hoặc trong các bài kiểm tra quy định.
- Tự động tắt nguồn: Giúp tiết kiệm pin, kéo dài thời gian sử dụng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Các tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61672-1: 2013 Class 2, JIS C 1509-1: 2017 Class2, JIS C 1516: 2020 Class2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chức năng đo lường | Mức âm thanh, Mức âm thanh liên tục tương đương, Mức độ tiếp xúc âm thanh, Mức âm thanh tối đa, Mức âm thanh cao nhất theo trọng số C (chỉ có thể đo khi phạm vi cao nhất được chọn) | |||||
Thời gian đo lường | 1/5/10 phút hoặc 1 giờ | |||||
Đặc điểm trọng số tần số | Trọng số A, hoặc trọng số C | |||||
Dải mức đo lường | [Dải rộng] Trọng số: 30 dB đến 137 dB, trọng số C: 36 dB đến 137 dB [Dải cao nhất] Trọng số: 65 dB đến 137 dB, trọng số C: 65 dB đến 137 dB |
|||||
Dải tần số | 20 Hz đến 8000 Hz | |||||
Cái mic cờ rô | Micrô tụ điện 1/2 inch | |||||
Đặc điểm trọng số thời gian | Nhanh hay Chậm | |||||
Cac chưc năng khac | Lưu trữ kết quả xử lý (Dung lượng lưu trữ: 199 mẩu dữ liệu), Chỉ báo cảnh báo, Biểu đồ thanh | |||||
Đầu ra | Đầu nối đầu ra DC: Đầu ra DC: 3 V (toàn thang đo), 25 mV / dB, Trở kháng đầu ra: 50 Ω Đầu nối đầu ra màn hình AC: Đầu ra AC: 1 Vrms +600 mVrms, -400 mVrms (ở 110 dB) (Giới hạn trên: 1,8 Vrms), Trở kháng đầu ra: 600 Ω, Đặc tính trọng số tần số: Trọng số Z |
|||||
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 (AAA) × 2, Sử dụng liên tục 9 giờ ở phạm vi rộng, Pin mangan R03 (AAA) × 2, Sử dụng liên tục 3 giờ ở phạm vi rộng, Mức tiêu thụ: 80 mA | |||||
Kích thước và khối lượng | 63 mm (2,48 in) W × 120 mm (4,72 in) H × 23,5 mm (0,93 in) D, 105 g (3,7 oz), (bao gồm cả pin) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Màn chắn gió WS-14 × 1, Dây đeo tay VM-63-017 × 1, Cao su ngăn rơi kính chắn gió NL-27-014 × 1, Nắp silicon NL-27-089 × 1, Hộp đựng 9757 × 1, LR03 (AAA ) pin kiềm × 2, Hướng dẫn sử dụng × 1 |
Ứng dụng
I. Mô tả chung về Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
HIOKI FT3432 là một máy đo mức độ âm thanh cầm tay, được thiết kế để tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về đo lường độ ồn (IEC 61672-1 Class 2, JIS C 1509-1 Class 2). Thiết bị này có khả năng đo nhiều thông số liên quan đến tiếng ồn, bao gồm:
- Mức độ âm thanh (Sound level - Lp)
- Mức độ âm thanh liên tục tương đương (Equivalent continuous sound level - Leq)
- Mức độ tiếp xúc âm thanh (Sound exposure level - LE)
- Mức độ âm thanh tối đa (Maximum Sound level - Lmax)
- Mức độ âm thanh đỉnh trọng số C (C-weighted peak sound level - LCpeak) (chỉ đo khi chọn dải đo đỉnh)
Với thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ (chỉ 105g), FT3432 rất dễ dàng cầm nắm và vận hành bằng một tay, giúp việc đo đạc trở nên thuận tiện hơn.
II. Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
HIOKI FT3432 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Quản lý tiếng ồn công nghiệp: Đo tiếng ồn trong các nhà máy, xưởng sản xuất để đảm bảo tuân thủ quy định về an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động.
- Đánh giá môi trường dân cư: Đo mức độ ồn từ giao thông, xây dựng, hoặc các nguồn gây tiếng ồn khác ảnh hưởng đến khu dân cư.
- Kiểm tra tiếng ồn của máy móc, thiết bị: Đánh giá độ ồn của máy móc công nghiệp, thiết bị gia dụng, động cơ, quạt, v.v., trong quá trình sản xuất hoặc bảo trì.
- Kiểm tra môi trường giáo dục và y tế: Đảm bảo mức độ ồn phù hợp trong trường học, thư viện, bệnh viện.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D): Hỗ trợ nghiên cứu về âm học, vật liệu chống ồn, hoặc thiết kế sản phẩm có độ ồn thấp hơn.
- Phân tích FFT: Khi kết nối với bộ ghi dữ liệu HIOKI Memory HiCorder, thiết bị có thể hỗ trợ phân tích phổ tần (FFT analysis) để hiểu rõ hơn về thành phần tần số của tiếng ồn.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Mức Độ Âm Thanh HIOKI FT3432
- Dễ sử dụng, không cần chuyển dải đo: Thiết bị được thiết kế với thao tác đơn giản, không cần người dùng phải tự tay chuyển đổi dải đo (range switching), giúp người dùng dễ dàng thực hiện phép đo ngay lập tức.
- Thiết kế siêu nhỏ gọn và nhẹ: Với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng chỉ 105g (bao gồm pin), FT3432 có thể dễ dàng bỏ túi và sử dụng bằng một tay.
- Dải đo rộng:
- Trọng số A (A weighting): 30 dB đến 137 dB.
- Trọng số C (C weighting): 36 dB đến 137 dB.
- Dải đỉnh (Peak range): 65 dB đến 137 dB (cho cả A và C weighting).
- Dải đo rộng này giúp thiết bị phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ môi trường yên tĩnh đến những nơi có tiếng ồn lớn.
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Đáp ứng các tiêu chuẩn quan trọng như IEC 61672-1:2013 Class 2, JIS C 1509-1:2005 Class 2, JIS C 1516:2014 Class 2, đảm bảo độ chính xác và tin cậy của kết quả đo.
- Microphone chất lượng cao: Sử dụng microphone ngưng tụ electret 1/2 inch, cho phép thu âm thanh chính xác trong dải tần rộng từ 20 Hz đến 8000 Hz.
- Đặc tính trọng số tần số: Cung cấp cả trọng số A và C để đo lường tiếng ồn theo các tiêu chuẩn khác nhau:
- Trọng số A: Mô phỏng cách tai người cảm nhận âm thanh.
- Trọng số C: Đo tổng năng lượng âm thanh, ít nhạy cảm với tần số thấp và cao.
- Đặc tính trọng số thời gian (Time weighting): Cung cấp cả chế độ Fast (nhanh) và Slow (chậm) để phản hồi với sự thay đổi của tiếng ồn:
- Fast: Phù hợp để đo tiếng ồn biến đổi nhanh.
- Slow: Phù hợp để đo tiếng ồn ổn định hơn hoặc trung bình.
- Chức năng lưu trữ dữ liệu: Có khả năng lưu trữ tới 199 kết quả đo vào bộ nhớ trong, tiện lợi cho việc thu thập và phân tích dữ liệu sau này.
- Ngõ ra Analog: Bao gồm cả ngõ ra DC và ngõ ra AC để kết nối với các thiết bị ghi dữ liệu bên ngoài (như Memory HiCorder) hoặc thiết bị phân tích phổ.
- Thời gian đo linh hoạt: Có thể lựa chọn thời gian đo là 1, 5, 10 phút hoặc 1 giờ, phù hợp cho việc đo đạc liên tục hoặc trong các bài kiểm tra quy định.
- Tự động tắt nguồn: Giúp tiết kiệm pin, kéo dài thời gian sử dụng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Các tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61672-1: 2013 Class 2, JIS C 1509-1: 2017 Class2, JIS C 1516: 2020 Class2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chức năng đo lường | Mức âm thanh, Mức âm thanh liên tục tương đương, Mức độ tiếp xúc âm thanh, Mức âm thanh tối đa, Mức âm thanh cao nhất theo trọng số C (chỉ có thể đo khi phạm vi cao nhất được chọn) | |||||
Thời gian đo lường | 1/5/10 phút hoặc 1 giờ | |||||
Đặc điểm trọng số tần số | Trọng số A, hoặc trọng số C | |||||
Dải mức đo lường | [Dải rộng] Trọng số: 30 dB đến 137 dB, trọng số C: 36 dB đến 137 dB [Dải cao nhất] Trọng số: 65 dB đến 137 dB, trọng số C: 65 dB đến 137 dB |
|||||
Dải tần số | 20 Hz đến 8000 Hz | |||||
Cái mic cờ rô | Micrô tụ điện 1/2 inch | |||||
Đặc điểm trọng số thời gian | Nhanh hay Chậm | |||||
Cac chưc năng khac | Lưu trữ kết quả xử lý (Dung lượng lưu trữ: 199 mẩu dữ liệu), Chỉ báo cảnh báo, Biểu đồ thanh | |||||
Đầu ra | Đầu nối đầu ra DC: Đầu ra DC: 3 V (toàn thang đo), 25 mV / dB, Trở kháng đầu ra: 50 Ω Đầu nối đầu ra màn hình AC: Đầu ra AC: 1 Vrms +600 mVrms, -400 mVrms (ở 110 dB) (Giới hạn trên: 1,8 Vrms), Trở kháng đầu ra: 600 Ω, Đặc tính trọng số tần số: Trọng số Z |
|||||
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 (AAA) × 2, Sử dụng liên tục 9 giờ ở phạm vi rộng, Pin mangan R03 (AAA) × 2, Sử dụng liên tục 3 giờ ở phạm vi rộng, Mức tiêu thụ: 80 mA | |||||
Kích thước và khối lượng | 63 mm (2,48 in) W × 120 mm (4,72 in) H × 23,5 mm (0,93 in) D, 105 g (3,7 oz), (bao gồm cả pin) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Màn chắn gió WS-14 × 1, Dây đeo tay VM-63-017 × 1, Cao su ngăn rơi kính chắn gió NL-27-014 × 1, Nắp silicon NL-27-089 × 1, Hộp đựng 9757 × 1, LR03 (AAA ) pin kiềm × 2, Hướng dẫn sử dụng × 1 |