Máy đo độ cứng Vicker HV-100


Máy đo độ cứng Vicker HV-100
Model: Vicker HV-100
Brand: mitutoyo
Origin: Japan
Mô tả
Máy đo độ cứng Vickers Mitutoyo HV-100 là một thiết bị đo lường độ cứng chuyên dụng, sử dụng phương pháp Vickers để xác định độ cứng của vật liệu. Máy này được thiết kế để dễ sử dụng, cung cấp độ chính xác cao và phù hợp cho nhiều loại vật liệu khác nhau.
Nguyên lý hoạt động
Máy sử dụng một mũi kim cương hình chóp với góc giữa các mặt đối diện là 136° để ép vào bề mặt vật liệu với một lực xác định. Sau đó, máy đo đường chéo của vết lõm hình vuông tạo ra trên bề mặt. Độ cứng Vickers (HV) được tính toán dựa trên lực ép và diện tích vết lõm.
Đặc điểm nổi bật
Tự động hóa: Máy có thể tự động nâng và hạ đầu thử, áp dụng tải trọng và giữ tải, giúp quá trình đo lường trở nên dễ dàng và chính xác.
Đa năng: Thích hợp để đo độ cứng của nhiều loại vật liệu, từ kim loại mềm như nhôm, đồng đến các vật liệu cứng như thép, gang, và cả gốm sứ.
Hệ thống quang học tiên tiến: Ống kính tích hợp cho phép quan sát vết lõm rõ ràng, cùng với màn hình kỹ thuật số hiển thị kết quả đo, giảm thiểu sai số do mắt người.
Kết nối PC: Có thể kết nối với máy tính để phân tích dữ liệu chuyên sâu và lưu trữ kết quả đo, hỗ trợ việc lập báo cáo và quản lý chất lượng.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Model | HV-110 | HV-120 |
Phần cơ khí Thiết bị tải Kiểm soát lực thử | Hệ thống truyền động động cơ (tải, giữ, dỡ) | Hệ thống truyền động động cơ (tải, giữ, dỡ) |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống A) | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống B) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống C) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống D) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Cơ chế Kiểm tra thời gian giữ lực (giây) | 5 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) | 5 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) |
Lực thử (N) | 9,807, 19,61, 29,42, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2, 490,3 | 2,942, 4,903, 9,807, 24,51, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2 |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều sâu: 170 mm, Chiều cao: 210 mm (Bộ phận thủ công + Đe phẳng) / 132 mm (Bộ phận hệ thống + Bàn di chuyển XY có động cơ 50 mm + Bàn di chuyển AF) | Chiều sâu: 170 mm, Chiều cao: 210 mm (Bộ phận thủ công + Đe phẳng) / 132 mm (Bộ phận hệ thống + Bàn di chuyển XY có động cơ 50 mm + Bàn di chuyển AF) |
Kích thước bên ngoài (không bao gồm phần nhô ra và stage) | Hệ thống A: Xấp xỉ 306(R) x 698(S) x 781(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 306(R) x 627(S) x 874(C) mm | Hệ thống A: Xấp xỉ 306(R) x 698(S) x 781(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 306(R) x 627(S) x 874(C) mm |
Trọng lượng (kg) | 60 | 58 |
Nguồn điện | AC100V 50/60Hz | AC100V 50/60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 24W | 24W |
Ứng dụng
Nguyên lý hoạt động
Máy sử dụng một mũi kim cương hình chóp với góc giữa các mặt đối diện là 136° để ép vào bề mặt vật liệu với một lực xác định. Sau đó, máy đo đường chéo của vết lõm hình vuông tạo ra trên bề mặt. Độ cứng Vickers (HV) được tính toán dựa trên lực ép và diện tích vết lõm.
Đặc điểm nổi bật
Tự động hóa: Máy có thể tự động nâng và hạ đầu thử, áp dụng tải trọng và giữ tải, giúp quá trình đo lường trở nên dễ dàng và chính xác.
Đa năng: Thích hợp để đo độ cứng của nhiều loại vật liệu, từ kim loại mềm như nhôm, đồng đến các vật liệu cứng như thép, gang, và cả gốm sứ.
Hệ thống quang học tiên tiến: Ống kính tích hợp cho phép quan sát vết lõm rõ ràng, cùng với màn hình kỹ thuật số hiển thị kết quả đo, giảm thiểu sai số do mắt người.
Kết nối PC: Có thể kết nối với máy tính để phân tích dữ liệu chuyên sâu và lưu trữ kết quả đo, hỗ trợ việc lập báo cáo và quản lý chất lượng.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Thông số kĩ thuật
Model | HV-110 | HV-120 |
Phần cơ khí Thiết bị tải Kiểm soát lực thử | Hệ thống truyền động động cơ (tải, giữ, dỡ) | Hệ thống truyền động động cơ (tải, giữ, dỡ) |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống A) | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống B) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống C) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống D) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Cơ chế Kiểm tra thời gian giữ lực (giây) | 5 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) | 5 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) |
Lực thử (N) | 9,807, 19,61, 29,42, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2, 490,3 | 2,942, 4,903, 9,807, 24,51, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2 |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều sâu: 170 mm, Chiều cao: 210 mm (Bộ phận thủ công + Đe phẳng) / 132 mm (Bộ phận hệ thống + Bàn di chuyển XY có động cơ 50 mm + Bàn di chuyển AF) | Chiều sâu: 170 mm, Chiều cao: 210 mm (Bộ phận thủ công + Đe phẳng) / 132 mm (Bộ phận hệ thống + Bàn di chuyển XY có động cơ 50 mm + Bàn di chuyển AF) |
Kích thước bên ngoài (không bao gồm phần nhô ra và stage) | Hệ thống A: Xấp xỉ 306(R) x 698(S) x 781(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 306(R) x 627(S) x 874(C) mm | Hệ thống A: Xấp xỉ 306(R) x 698(S) x 781(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 306(R) x 627(S) x 874(C) mm |
Trọng lượng (kg) | 60 | 58 |
Nguồn điện | AC100V 50/60Hz | AC100V 50/60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 24W | 24W |