Máy đo độ cứng Vicker HM-200


Máy đo độ cứng Vicker HM-200
Model: Vicker HM-200
Brand: mitutoyo
Origin: Japan
Mô tả
Máy đo độ cứng Vickers Mitutoyo HM-200 là một thiết bị đo độ cứng cao cấp, thuộc dòng máy kiểm tra độ cứng vi Vickers tự động. Dòng máy này được thiết kế để thực hiện các phép đo chính xác và hiệu quả, phù hợp cho các phòng kiểm tra chất lượng và phòng thí nghiệm.
Tự động hóa hoàn toàn: Một trong những điểm nổi bật nhất là khả năng tự động hóa cao. Máy có thể tự động áp dụng tải trọng, phóng đại hình ảnh và đo kích thước vết lõm một cách tự động, giúp giảm thiểu sai số do con người và tăng tốc độ đo.
Độ chính xác cao: Hệ thống quang học và cảm biến tiên tiến đảm bảo độ chính xác và độ lặp lại vượt trội.
Phần mềm phân tích: Máy được điều khiển qua máy tính bằng phần mềm chuyên dụng, cho phép hiển thị hình ảnh vết lõm, tự động đo, tính toán kết quả và tạo báo cáo chi tiết.
Thang tải rộng: Tải trọng thử có thể thay đổi trong một phạm vi rộng, từ 10 gf đến 1000 gf, phù hợp với nhiều loại vật liệu, từ kim loại mềm đến vật liệu cực cứng.
Ứng dụng đa dạng: Máy có thể đo độ cứng của nhiều loại vật liệu và chi tiết khác nhau, bao gồm:
- Kim loại (thép, gang, nhôm, đồng).
- Lớp phủ bề mặt và lớp tôi cứng.
- Gốm sứ và vật liệu composite.
- Các chi tiết nhỏ và mỏng.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Model | HM-210 | HM-220 |
Phần cơ khí Thiết bị tải Kiểm soát lực thử | Phương pháp lực điện từ (động cơ cuộn dây âm thanh) | Phương pháp lực điện từ (động cơ cuộn dây âm thanh) |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống A) | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống B) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống C) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống D) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Cơ chế Kiểm tra thời gian giữ lực (giây) | 0 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) | 0 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) |
Lực thử (N) | 98,07, 196,1, 294,2, 490,3, 980,7, 1961, 2942, 4903, 9807 | 0,4903, 0,9807, 1,961, 2,942, 4,903, 9,807, 19,61, 29,24, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2, 490,3, 980,7, 1961, 2942, 4903, 9807, 19610 |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều sâu 160 mm, chiều cao 133 mm (bệ XY thủ công 25 mm) / 72 mm (bệ XY cơ giới 100 mm + bệ AF) | Chiều sâu 160 mm, chiều cao 133 mm (bệ XY thủ công 25 mm) / 72 mm (bệ XY cơ giới 100 mm + bệ AF) |
Kích thước bên ngoài (không bao gồm phần nhô ra và stage) | Hệ thống A: Xấp xỉ 315(R) x 670(S) x 581(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 315(R) x 586(S) x 683(C) mm | Hệ thống A: Xấp xỉ 315(R) x 670(S) x 581(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 315(R) x 586(S) x 683(C) mm |
Trọng lượng (kg) | 38,5 | 38,5 |
Nguồn điện | AC100V 50/60Hz | AC100V 50/60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 31W | 44W |
Ứng dụng
Tự động hóa hoàn toàn: Một trong những điểm nổi bật nhất là khả năng tự động hóa cao. Máy có thể tự động áp dụng tải trọng, phóng đại hình ảnh và đo kích thước vết lõm một cách tự động, giúp giảm thiểu sai số do con người và tăng tốc độ đo.
Độ chính xác cao: Hệ thống quang học và cảm biến tiên tiến đảm bảo độ chính xác và độ lặp lại vượt trội.
Phần mềm phân tích: Máy được điều khiển qua máy tính bằng phần mềm chuyên dụng, cho phép hiển thị hình ảnh vết lõm, tự động đo, tính toán kết quả và tạo báo cáo chi tiết.
Thang tải rộng: Tải trọng thử có thể thay đổi trong một phạm vi rộng, từ 10 gf đến 1000 gf, phù hợp với nhiều loại vật liệu, từ kim loại mềm đến vật liệu cực cứng.
Ứng dụng đa dạng: Máy có thể đo độ cứng của nhiều loại vật liệu và chi tiết khác nhau, bao gồm:
- Kim loại (thép, gang, nhôm, đồng).
- Lớp phủ bề mặt và lớp tôi cứng.
- Gốm sứ và vật liệu composite.
- Các chi tiết nhỏ và mỏng.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Thông số kĩ thuật
Model | HM-210 | HM-220 |
Phần cơ khí Thiết bị tải Kiểm soát lực thử | Phương pháp lực điện từ (động cơ cuộn dây âm thanh) | Phương pháp lực điện từ (động cơ cuộn dây âm thanh) |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống A) | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính | Cài đặt bằng bảng điều khiển cảm ứng của thiết bị chính |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống B) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống C) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Phần cơ khí Thiết bị tải Lực thử nghiệm chuyển mạch (Hệ thống D) | Được thiết lập bởi AVPAK | Được thiết lập bởi AVPAK |
Cơ chế Kiểm tra thời gian giữ lực (giây) | 0 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) | 0 đến 999 giây (có thể cài đặt theo mức tăng 1 giây) |
Lực thử (N) | 98,07, 196,1, 294,2, 490,3, 980,7, 1961, 2942, 4903, 9807 | 0,4903, 0,9807, 1,961, 2,942, 4,903, 9,807, 19,61, 29,24, 49,03, 98,07, 196,1, 294,2, 490,3, 980,7, 1961, 2942, 4903, 9807, 19610 |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều sâu 160 mm, chiều cao 133 mm (bệ XY thủ công 25 mm) / 72 mm (bệ XY cơ giới 100 mm + bệ AF) | Chiều sâu 160 mm, chiều cao 133 mm (bệ XY thủ công 25 mm) / 72 mm (bệ XY cơ giới 100 mm + bệ AF) |
Kích thước bên ngoài (không bao gồm phần nhô ra và stage) | Hệ thống A: Xấp xỉ 315(R) x 670(S) x 581(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 315(R) x 586(S) x 683(C) mm | Hệ thống A: Xấp xỉ 315(R) x 670(S) x 581(C) mm, Hệ thống B/C/D: Xấp xỉ 315(R) x 586(S) x 683(C) mm |
Trọng lượng (kg) | 38,5 | 38,5 |
Nguồn điện | AC100V 50/60Hz | AC100V 50/60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 31W | 44W |