Máy Đo LCR IM3536








Máy Đo LCR IM3536
Model: IM3536
Brand: Hioki
Origin: Japan
Mô tả
Máy Đo LCR IM3536 là một LCR Meter để bàn, được trang bị công nghệ tiên tiến để cung cấp các phép đo chính xác và nhanh chóng. Nó có khả năng đo nhiều thông số của linh kiện thụ động (như điện trở, tụ điện, cuộn cảm) cũng như các thông số phụ liên quan (như hệ số phẩm chất Q, hệ số suy hao D, trở kháng Z, điện dẫn Y, góc pha θ).
Thiết bị này được đánh giá cao nhờ sự kết hợp giữa hiệu suất vượt trội và mức giá thành hợp lý, phù hợp cho cả môi trường nghiên cứu và dây chuyền sản xuất.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Đo LCR IM3536
-
Dải tần số đo rộng:
- Có khả năng đo ở tần số từ DC (dòng điện một chiều) và từ 4 Hz đến 8 MHz. Đây là một dải tần rất rộng, cho phép đánh giá đặc tính của các linh kiện trong nhiều điều kiện hoạt động khác nhau, từ tần số thấp đến tần số cao.
- (Lưu ý: Có phiên bản đặc biệt IM3536-01 có thể đo đến 10 MHz).
- Độ chính xác cao:
- Độ chính xác cơ bản ấn tượng: ±0.05% giá trị đọc (rdg.) cho các phép đo Z. Đối với DCR (điện trở DC) là ±0.1% rdg.
- Độ chính xác được đảm bảo từ 1 mΩ, cho phép đo các linh kiện có trở kháng thấp với độ lặp lại vượt trội.
- Tốc độ đo nhanh:
- Tốc độ đo cực nhanh, chỉ 1 ms (thời gian nhanh nhất), giúp tăng năng suất trong các dây chuyền sản xuất số lượng lớn.
- Chức năng phân tích đa dạng:
- Đo DC Bias: Cho phép áp dụng điện áp DC bias lên linh kiện để mô phỏng điều kiện hoạt động thực tế hoặc tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp. Dải điện áp DC bias có thể từ 0 V đến 2.5 V DC.
- Chế độ đo liên tục (Continuous measurement function): Cho phép thực hiện các phép đo nhanh chóng và liên tục với các điều kiện khác nhau (ví dụ: đo L-Q ở 1 kHz và DCR).
- Chế độ trở kháng thấp độ chính xác cao (Low impedance high accuracy mode): Tối ưu hóa cho các phép đo linh kiện trở kháng thấp như cuộn cảm nguồn, ESR của tụ điện phân nhôm.
- Màn hình cảm ứng màu trực quan:
- Màn hình TFT màu 5.7 inch với cảm ứng giúp vận hành thiết bị dễ dàng và hiển thị kết quả rõ ràng, thân thiện với người dùng.
- Nhiều thông số đo:
- Có khả năng đo đa dạng các thông số: Z, Y, θ, X, G, B, Q, D, Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, Rdc (DC resistance), σ (độ dẫn), ϵ (hằng số điện môi).
- Chức năng kiểm tra chất lượng sản xuất:
- Bộ so sánh (Comparator): So sánh giá trị đo được với giới hạn trên/dưới để đưa ra kết quả PASS/FAIL.
- Phân loại BIN (BIN measurement): Phân loại linh kiện vào 10 loại (BIN) khác nhau dựa trên 2 thông số đo, tối ưu cho phân loại linh kiện trong sản xuất.
- Kiểm tra tiếp xúc (Contact check function): Đảm bảo tiếp xúc tốt giữa linh kiện và thiết bị đo, nâng cao độ tin cậy của phép đo.
- Lưu trữ và kết nối dữ liệu:
- Chức năng bộ nhớ: Lưu trữ 32000 kết quả đo.
- Hỗ trợ ổ đĩa USB flash: Cho phép sao chép dữ liệu đo sang USB để phân tích trên máy tính (ví dụ: bằng Excel).
- Nhiều giao diện kết nối: EXT I/O (HANDLER) cho tự động hóa, USB, USB flash drive, LAN, GP-IB, RS-232C, phục vụ cho việc điều khiển từ xa và tích hợp vào hệ thống tự động.
III. Ứng dụng phổ biến Máy Đo LCR IM3536
HIOKI IM3536 được sử dụng rộng rãi trong:
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Đánh giá đặc tính của các linh kiện điện tử mới, phân tích hành vi của linh kiện dưới các điều kiện khác nhau (tần số, điện áp bias).
- Sản xuất linh kiện điện tử: Kiểm tra chất lượng linh kiện trên dây chuyền sản xuất (ví dụ: kiểm tra cuộn cảm nguồn, tụ gốm nhiều lớp, điện trở).
- Kiểm soát chất lượng (QC): Đảm bảo các linh kiện đáp ứng thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra và đánh giá vật liệu: Đo đặc tính điện của vật liệu mới.
- Ngành ô tô, thiết bị điện tử tiêu dùng, thiết bị công nghiệp: Kiểm tra các linh kiện được sử dụng trong các sản phẩm này.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Chế độ đo lường | LCR (Đo với điều kiện duy nhất), Kiểm tra liên tục (Đo liên tục trong các điều kiện đã lưu) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, X, G, B, Q, Rdc (điện trở DC), Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, D (tanδ), σ, ε | |||||
Phạm vi đo lường | 100 mΩ đến 100 MΩ, 10 dải (Tất cả các thông số được xác định theo Z) | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ, Y: 0,000 n đến 9,99999 GS, θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Q: ± (0,00 đến 9999,99), Rdc: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ), D: ± (0,00000 đến 9,99999), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) hoặc khác |
|||||
chính xác cơ bản | Z ± 0,05% rdg. θ: ± 0,03 ° (giá trị đại diện, Dải đo có thể đo: 1 mΩ đến 200 MΩ) | |||||
Tần số đo | 4 Hz đến 8 MHz (độ phân giải cài đặt 5 chữ số, độ phân giải tối thiểu 10 mHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | [Chế độ bình thường: Chế độ V/Chế độ CV] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 5 Vrms (tối đa 50 mArms) 1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 10mArm) [Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ V/chế độ CV] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 100 mArms) [Chế độ bình thường: Chế độ CC] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 50 mArms (tối đa 5 Vrms) 1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 μA đến 10 mArms (tối đa 1 Vrms) [Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ CC] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 100 mArms (tối đa 1 Vrms) [Đo điện trở DC] Mức tín hiệu đo: Cố định ở 1 V |
|||||
Đo lường độ lệch DC | Phạm vi tạo: Điện áp DC 0 V đến 2,50 V (độ phân giải 10 mV) Ở chế độ chính xác cao Z thấp: 0 V đến 1 V (độ phân giải 10 mV) |
|||||
Trở kháng đầu ra | Chế độ bình thường: 100 Ω, Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: 10 Ω | |||||
Trưng bày | TFT màu 5,7 inch với bảng điều khiển cảm ứng | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, đo BIN (10 loại cho 2 tham số đo), Chức năng kích hoạt, Bù mở / đoản mạch, Kiểm tra tiếp điểm, Tải / lưu bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ | |||||
Giao diện | PHỤ LỤC. I / O (HANDLER), USB, ổ đĩa flash USB, LAN, GP-IB, RS-232C, BCD | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 50 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 119 mm (4,69 in) H × 230 mm (9,06 in) D, 4,2 kg (148,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng Truyền thông) × 1 |
Ứng dụng
Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Đo LCR IM3536
-
Dải tần số đo rộng:
- Có khả năng đo ở tần số từ DC (dòng điện một chiều) và từ 4 Hz đến 8 MHz. Đây là một dải tần rất rộng, cho phép đánh giá đặc tính của các linh kiện trong nhiều điều kiện hoạt động khác nhau, từ tần số thấp đến tần số cao.
- (Lưu ý: Có phiên bản đặc biệt IM3536-01 có thể đo đến 10 MHz).
- Độ chính xác cao:
- Độ chính xác cơ bản ấn tượng: ±0.05% giá trị đọc (rdg.) cho các phép đo Z. Đối với DCR (điện trở DC) là ±0.1% rdg.
- Độ chính xác được đảm bảo từ 1 mΩ, cho phép đo các linh kiện có trở kháng thấp với độ lặp lại vượt trội.
- Tốc độ đo nhanh:
- Tốc độ đo cực nhanh, chỉ 1 ms (thời gian nhanh nhất), giúp tăng năng suất trong các dây chuyền sản xuất số lượng lớn.
- Chức năng phân tích đa dạng:
- Đo DC Bias: Cho phép áp dụng điện áp DC bias lên linh kiện để mô phỏng điều kiện hoạt động thực tế hoặc tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp. Dải điện áp DC bias có thể từ 0 V đến 2.5 V DC.
- Chế độ đo liên tục (Continuous measurement function): Cho phép thực hiện các phép đo nhanh chóng và liên tục với các điều kiện khác nhau (ví dụ: đo L-Q ở 1 kHz và DCR).
- Chế độ trở kháng thấp độ chính xác cao (Low impedance high accuracy mode): Tối ưu hóa cho các phép đo linh kiện trở kháng thấp như cuộn cảm nguồn, ESR của tụ điện phân nhôm.
- Màn hình cảm ứng màu trực quan:
- Màn hình TFT màu 5.7 inch với cảm ứng giúp vận hành thiết bị dễ dàng và hiển thị kết quả rõ ràng, thân thiện với người dùng.
- Nhiều thông số đo:
- Có khả năng đo đa dạng các thông số: Z, Y, θ, X, G, B, Q, D, Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, Rdc (DC resistance), σ (độ dẫn), ϵ (hằng số điện môi).
- Chức năng kiểm tra chất lượng sản xuất:
- Bộ so sánh (Comparator): So sánh giá trị đo được với giới hạn trên/dưới để đưa ra kết quả PASS/FAIL.
- Phân loại BIN (BIN measurement): Phân loại linh kiện vào 10 loại (BIN) khác nhau dựa trên 2 thông số đo, tối ưu cho phân loại linh kiện trong sản xuất.
- Kiểm tra tiếp xúc (Contact check function): Đảm bảo tiếp xúc tốt giữa linh kiện và thiết bị đo, nâng cao độ tin cậy của phép đo.
- Lưu trữ và kết nối dữ liệu:
- Chức năng bộ nhớ: Lưu trữ 32000 kết quả đo.
- Hỗ trợ ổ đĩa USB flash: Cho phép sao chép dữ liệu đo sang USB để phân tích trên máy tính (ví dụ: bằng Excel).
- Nhiều giao diện kết nối: EXT I/O (HANDLER) cho tự động hóa, USB, USB flash drive, LAN, GP-IB, RS-232C, phục vụ cho việc điều khiển từ xa và tích hợp vào hệ thống tự động.
III. Ứng dụng phổ biến Máy Đo LCR IM3536
HIOKI IM3536 được sử dụng rộng rãi trong:
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Đánh giá đặc tính của các linh kiện điện tử mới, phân tích hành vi của linh kiện dưới các điều kiện khác nhau (tần số, điện áp bias).
- Sản xuất linh kiện điện tử: Kiểm tra chất lượng linh kiện trên dây chuyền sản xuất (ví dụ: kiểm tra cuộn cảm nguồn, tụ gốm nhiều lớp, điện trở).
- Kiểm soát chất lượng (QC): Đảm bảo các linh kiện đáp ứng thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra và đánh giá vật liệu: Đo đặc tính điện của vật liệu mới.
- Ngành ô tô, thiết bị điện tử tiêu dùng, thiết bị công nghiệp: Kiểm tra các linh kiện được sử dụng trong các sản phẩm này.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Chế độ đo lường | LCR (Đo với điều kiện duy nhất), Kiểm tra liên tục (Đo liên tục trong các điều kiện đã lưu) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, X, G, B, Q, Rdc (điện trở DC), Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, D (tanδ), σ, ε | |||||
Phạm vi đo lường | 100 mΩ đến 100 MΩ, 10 dải (Tất cả các thông số được xác định theo Z) | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ, Y: 0,000 n đến 9,99999 GS, θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Q: ± (0,00 đến 9999,99), Rdc: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ), D: ± (0,00000 đến 9,99999), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) hoặc khác |
|||||
chính xác cơ bản | Z ± 0,05% rdg. θ: ± 0,03 ° (giá trị đại diện, Dải đo có thể đo: 1 mΩ đến 200 MΩ) | |||||
Tần số đo | 4 Hz đến 8 MHz (độ phân giải cài đặt 5 chữ số, độ phân giải tối thiểu 10 mHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | [Chế độ bình thường: Chế độ V/Chế độ CV] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 5 Vrms (tối đa 50 mArms) 1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 10mArm) [Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ V/chế độ CV] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 mV đến 1 Vrms (tối đa 100 mArms) [Chế độ bình thường: Chế độ CC] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 50 mArms (tối đa 5 Vrms) 1,0001 MHz đến 8 MHz: 10 μA đến 10 mArms (tối đa 1 Vrms) [Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: Chế độ CC] 4 Hz đến 1,0000 MHz: 10 μA đến 100 mArms (tối đa 1 Vrms) [Đo điện trở DC] Mức tín hiệu đo: Cố định ở 1 V |
|||||
Đo lường độ lệch DC | Phạm vi tạo: Điện áp DC 0 V đến 2,50 V (độ phân giải 10 mV) Ở chế độ chính xác cao Z thấp: 0 V đến 1 V (độ phân giải 10 mV) |
|||||
Trở kháng đầu ra | Chế độ bình thường: 100 Ω, Chế độ chính xác cao trở kháng thấp: 10 Ω | |||||
Trưng bày | TFT màu 5,7 inch với bảng điều khiển cảm ứng | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, đo BIN (10 loại cho 2 tham số đo), Chức năng kích hoạt, Bù mở / đoản mạch, Kiểm tra tiếp điểm, Tải / lưu bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ | |||||
Giao diện | PHỤ LỤC. I / O (HANDLER), USB, ổ đĩa flash USB, LAN, GP-IB, RS-232C, BCD | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 50 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 119 mm (4,69 in) H × 230 mm (9,06 in) D, 4,2 kg (148,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng Truyền thông) × 1 |