Máy đo độ cứng HH-411
Máy đo độ cứng HH-411
Model: 810-298-10
Brand: mitutoyo
Origin: Japan
Mô tả
Máy đo độ cứng HH-411 được thiết kế để đo độ cứng của các vật liệu như kim loại ,cao su, nhựa, gỗ, sơn, và các vật liệu có cấu trúc tương tự. Với độ chính xác và độ tin cậy cao, máy đo độ cứng HH-411 là một công cụ đắc lực trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Máy đo độ cứng HH-411 có thiết kế dạng tay cầm tiện lợi, đi kèm với đầu đo và màn hình LCD để hiển thị kết quả đo. Máy có thể đo được 3 loại độ cứng khác nhau là Shore A, Shore D và Shore O, đồng thời cũng có thể thực hiện đo độ cứng theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM.
Máy đo độ cứng HH-411 có độ chính xác cao và độ tin cậy đáng tin cậy, giúp người sử dụng giảm thiểu sai sót trong quá trình kiểm tra sản phẩm. Ngoài ra, thiết kế thông minh của máy cũng giúp người sử dụng dễ dàng vận hành và thao tác.
Tóm lại, máy đo độ cứng HH-411 là một công cụ vô cùng hữu ích để kiểm tra chất lượng sản phẩm và đảm bảo sự chính xác và độ tin cậy trong sản xuất. Với thiết kế tiện lợi, độ chính xác cao và độ tin cậy đáng tin cậy, máy đo độ cứng HH-411 sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho các nhà sản xuất và cơ sở sản xuất.
- “HARDMATIC” HH–411 là thiết bị kiểm tra độ cứng di động trọng lượng nhẹ dành cho phôi kim loại.
- Nó hoạt động trên nguyên tắc độ cứng phục hồi (tiêu chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ASTM A 956).
- Phép đo được tiến hành với giá trị độ cứng L (giá trị Leeb), tuy nhiên, có thể thực hiện chuyển đổi sang bất kỳ thang đo độ cứng mong muốn nào.
- Ngoài ra, màn hình sẽ tự động hiển thị OK/NG với chức năng dung sai được đặt và chọn.
- Chức năng bộ nhớ cho 1800 giá trị đo.
- Tự động bù góc hướng đo của góc đã cho.
ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411
Máy đo độ cứng HH-411 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng chủ yếu được ứng dụng trong ngành công nghiệp và sản xuất để kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Các ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411 bao gồm:
1. Kiểm tra độ cứng của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 được sử dụng để đo độ cứng của các vật liệu như cao su, nhựa, gỗ, sơn và các vật liệu có cấu trúc tương tự. Quá trình kiểm tra này giúp đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất đạt chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn.
2. Kiểm tra sản phẩm: Máy đo độ cứng HH-411 cũng được sử dụng để kiểm tra độ cứng của sản phẩm như các chi tiết kim loại, phụ tùng ô tô, thiết bị điện tử và các sản phẩm khác. Quá trình kiểm tra này giúp đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng và an toàn khi sử dụng.
3. Đo độ đàn hồi và tính linh hoạt của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 cũng có thể được sử dụng để đo độ đàn hồi và tính linh hoạt của các vật liệu.
4. Kiểm tra độ co giãn của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 có thể được sử dụng để kiểm tra độ co giãn của các vật liệu, giúp đảm bảo rằng chúng không bị bẻ cong hoặc biến dạng trong quá trình sử dụng.
Tóm lại, máy đo độ cứng HH-411 là một công cụ quan trọng trong sản xuất, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. Các ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411 rất đa dạng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Thiết bị va đập: Búa va đập có đầu bi cacbua tích hợp, thang D (ASTM A 956)
- Chức năng: Tự động bù góc, Độ lệch, phán đoán OK/NG, Chuyển đổi thang đo độ cứng, Lưu trữ dữ liệu (1800 mục nhập dữ liệu), Phân tích thống kê (Giá trị trung bình, Giá trị tối đa, Giá trị tối thiểu, Độ phân tán), Chức năng tự động ngủ, Hiển thị bộ đếm tác động chức năng
- Nguồn điện: Pin LR6 (2 chiếc.) hoặc bộ đổi nguồn AC (tùy chọn)
- Đầu ra dữ liệu: RS-232C, SPC
- Kiểu máy: HH-411
- Độ chính xác: ±12 HL (800 HL +/- 1,5%)
- Bộ hiển thị: LCD 7 đoạn
- Phạm vi hiển thị độ cứng: Độ cứng của Leeb: 1 đến 999HL
Phạm vi chuyển đổi / Gia tăng
- Vickers 43-950HV / 1 HV
- Brinell 20-894 HB / 1 HB
- Rockwell C 19.3-68.2 HRC / 0.1 HRC
- Rockwell B 13,5-101,7 HRB / 0,1 HRB
- Bờ 13,2-99,3 HS / 0,1 HS
- Độ bền kéo: 499-1.996 MPa / 1 MPa
- Độ dày mẫu vật Tối thiểu. 5mm
- Khối lượng mẫu vật: 5 kg trở lên
- Kích thước
- Đơn vị đo lường/Hiển thị: ø28 x 175 mm / 70 x 110 x 35 mm
- Yêu cầu về mẫu vật: Tối thiểu. độ dày của mẫu thử từ 5mm trở lên và khối lượng từ 5kg trở lên (Tuy nhiên, mẫu thử có khối lượng từ 0,1 đến 5kg có thể đo được bằng cách cố định vào một đế lớn) Điểm kiểm tra: Cách mép mẫu thử từ 5 mm trở lên, giữa các điểm kiểm tra từ 3 mm trở lên Mẫu thử độ nhám bề mặt: Ra từ 2µm trở xuống
- Khối lượng: 320g
- Cáp đầu nối cho: HH-411
- PIN: Vòng 6
- U-WAVE-T: 02AZD790E
- USB-ITN: 06AFM380E
- DP-1VA (264-505): 965013
- Bàn cứng IT-016U 264-016-10: 937387
Ứng dụng
ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411
Máy đo độ cứng HH-411 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng chủ yếu được ứng dụng trong ngành công nghiệp và sản xuất để kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Các ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411 bao gồm:
1. Kiểm tra độ cứng của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 được sử dụng để đo độ cứng của các vật liệu như cao su, nhựa, gỗ, sơn và các vật liệu có cấu trúc tương tự. Quá trình kiểm tra này giúp đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất đạt chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn.
2. Kiểm tra sản phẩm: Máy đo độ cứng HH-411 cũng được sử dụng để kiểm tra độ cứng của sản phẩm như các chi tiết kim loại, phụ tùng ô tô, thiết bị điện tử và các sản phẩm khác. Quá trình kiểm tra này giúp đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng và an toàn khi sử dụng.
3. Đo độ đàn hồi và tính linh hoạt của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 cũng có thể được sử dụng để đo độ đàn hồi và tính linh hoạt của các vật liệu.
4. Kiểm tra độ co giãn của vật liệu: Máy đo độ cứng HH-411 có thể được sử dụng để kiểm tra độ co giãn của các vật liệu, giúp đảm bảo rằng chúng không bị bẻ cong hoặc biến dạng trong quá trình sử dụng.
Tóm lại, máy đo độ cứng HH-411 là một công cụ quan trọng trong sản xuất, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. Các ứng dụng của máy đo độ cứng HH-411 rất đa dạng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thông số kĩ thuật
- Thiết bị va đập: Búa va đập có đầu bi cacbua tích hợp, thang D (ASTM A 956)
- Chức năng: Tự động bù góc, Độ lệch, phán đoán OK/NG, Chuyển đổi thang đo độ cứng, Lưu trữ dữ liệu (1800 mục nhập dữ liệu), Phân tích thống kê (Giá trị trung bình, Giá trị tối đa, Giá trị tối thiểu, Độ phân tán), Chức năng tự động ngủ, Hiển thị bộ đếm tác động chức năng
- Nguồn điện: Pin LR6 (2 chiếc.) hoặc bộ đổi nguồn AC (tùy chọn)
- Đầu ra dữ liệu: RS-232C, SPC
- Kiểu máy: HH-411
- Độ chính xác: ±12 HL (800 HL +/- 1,5%)
- Bộ hiển thị: LCD 7 đoạn
- Phạm vi hiển thị độ cứng: Độ cứng của Leeb: 1 đến 999HL
Phạm vi chuyển đổi / Gia tăng
- Vickers 43-950HV / 1 HV
- Brinell 20-894 HB / 1 HB
- Rockwell C 19.3-68.2 HRC / 0.1 HRC
- Rockwell B 13,5-101,7 HRB / 0,1 HRB
- Bờ 13,2-99,3 HS / 0,1 HS
- Độ bền kéo: 499-1.996 MPa / 1 MPa
- Độ dày mẫu vật Tối thiểu. 5mm
- Khối lượng mẫu vật: 5 kg trở lên
- Kích thước
- Đơn vị đo lường/Hiển thị: ø28 x 175 mm / 70 x 110 x 35 mm
- Yêu cầu về mẫu vật: Tối thiểu. độ dày của mẫu thử từ 5mm trở lên và khối lượng từ 5kg trở lên (Tuy nhiên, mẫu thử có khối lượng từ 0,1 đến 5kg có thể đo được bằng cách cố định vào một đế lớn) Điểm kiểm tra: Cách mép mẫu thử từ 5 mm trở lên, giữa các điểm kiểm tra từ 3 mm trở lên Mẫu thử độ nhám bề mặt: Ra từ 2µm trở xuống
- Khối lượng: 320g
- Cáp đầu nối cho: HH-411
- PIN: Vòng 6
- U-WAVE-T: 02AZD790E
- USB-ITN: 06AFM380E
- DP-1VA (264-505): 965013
- Bàn cứng IT-016U 264-016-10: 937387