Máy đo độ cứng Vicker HM-100


Máy đo độ cứng Vicker HM-100
Model: Vicker HM-100
Brand: mitutoyo
Origin: Japan
Mô tả
Máy đo độ cứng Vickers Mitutoyo HM-100 series là một dòng máy đo độ cứng vi Vickers (Micro-Vickers) thuộc phân khúc tự động và bán tự động. Dòng máy này được thiết kế để đo độ cứng của các vật liệu mỏng, lớp phủ bề mặt, hoặc các chi tiết nhỏ với độ chính xác và hiệu suất cao.
Đặc điểm nổi bật
Đa dạng về tải trọng: Dòng HM-100 có các model với thang tải trọng khác nhau, từ siêu nhẹ (Micro) đến nhẹ (Macro), cho phép đo nhiều loại vật liệu, từ mỏng và mềm đến vật liệu cứng hơn.
Tự động và bán tự động:
Các model cơ bản có thể yêu cầu người dùng điều chỉnh vị trí và lấy nét thủ công.
Các model cao cấp hơn được trang bị tính năng tự động áp dụng tải trọng, tự động lấy nét và tự động đo kích thước vết lõm bằng phần mềm chuyên dụng, giúp giảm thiểu sai số do người vận hành.
Phần mềm chuyên dụng: Kết nối với máy tính và sử dụng phần mềm AVPAK, máy cho phép người dùng quan sát vết lõm trên màn hình, tự động đo, tính toán kết quả và tạo báo cáo.
Hệ thống quang học chất lượng cao: Kính hiển vi tích hợp cung cấp hình ảnh rõ nét và độ phân giải cao của vết lõm, đảm bảo độ chính xác khi đo.
Thiết kế vững chắc: Khung máy được thiết kế chắc chắn, giúp giảm thiểu rung động và đảm bảo độ ổn định trong quá trình đo.
Ứng dụng
- Dòng máy HM-100 rất phù hợp cho các ứng dụng trong:
- Đo độ cứng của lớp tôi cứng, lớp mạ, lớp phủ bề mặt.
- Đo độ cứng của các mối hàn.
- Đo độ cứng của vật liệu gốm sứ, thủy tinh, và các loại polymer.
- Nghiên cứu vật liệu và kiểm tra chất lượng trong các ngành công nghiệp điện tử, ô tô, hàng không.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Model | HM-101 | HM-102 | HM-103 |
Kiểm soát lực lượng thử nghiệm | tự động | tự động | tự động |
Thời gian giữ lực thử nghiệm (giây) | 5 đến 30 | 5 đến 30 | 5 đến 30 |
Lực thử (mN) | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 |
Tốc độ tiếp cận đầu dò | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 |
Chức năng hiển thị bộ đếm | Đèn LED báo OK/NG | Đèn LED báo OK/NG | Đèn LED báo OK/NG |
Chiều dài đo tối đa (ống kính vật kính 10x) (µm) | - | 700 | 500mm x 650mm |
Kích thước bên ngoài (mm) | 380(R)x600(S)x590(C) | 380 (Rộng) x 600 (Sâu) x 590 (Cao) | 380 (Rộng) x 600 (Sâu) x 590 (Cao) |
Trọng lượng (kg) | 42 | 42 | 42 |
Nguồn điện | AC100V | AC100V | AC100V |
Tiêu thụ điện năng | 31W | 44W |
Ứng dụng
Đặc điểm nổi bật
Đa dạng về tải trọng: Dòng HM-100 có các model với thang tải trọng khác nhau, từ siêu nhẹ (Micro) đến nhẹ (Macro), cho phép đo nhiều loại vật liệu, từ mỏng và mềm đến vật liệu cứng hơn.
Tự động và bán tự động:
Các model cơ bản có thể yêu cầu người dùng điều chỉnh vị trí và lấy nét thủ công.
Các model cao cấp hơn được trang bị tính năng tự động áp dụng tải trọng, tự động lấy nét và tự động đo kích thước vết lõm bằng phần mềm chuyên dụng, giúp giảm thiểu sai số do người vận hành.
Phần mềm chuyên dụng: Kết nối với máy tính và sử dụng phần mềm AVPAK, máy cho phép người dùng quan sát vết lõm trên màn hình, tự động đo, tính toán kết quả và tạo báo cáo.
Hệ thống quang học chất lượng cao: Kính hiển vi tích hợp cung cấp hình ảnh rõ nét và độ phân giải cao của vết lõm, đảm bảo độ chính xác khi đo.
Thiết kế vững chắc: Khung máy được thiết kế chắc chắn, giúp giảm thiểu rung động và đảm bảo độ ổn định trong quá trình đo.
Ứng dụng
- Dòng máy HM-100 rất phù hợp cho các ứng dụng trong:
- Đo độ cứng của lớp tôi cứng, lớp mạ, lớp phủ bề mặt.
- Đo độ cứng của các mối hàn.
- Đo độ cứng của vật liệu gốm sứ, thủy tinh, và các loại polymer.
- Nghiên cứu vật liệu và kiểm tra chất lượng trong các ngành công nghiệp điện tử, ô tô, hàng không.
Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Thông số kĩ thuật
Model | HM-101 | HM-102 | HM-103 |
Kiểm soát lực lượng thử nghiệm | tự động | tự động | tự động |
Thời gian giữ lực thử nghiệm (giây) | 5 đến 30 | 5 đến 30 | 5 đến 30 |
Lực thử (mN) | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 | 98,07,245,2,490,3,980, 7,1961,2942,4903,9807 |
Tốc độ tiếp cận đầu dò | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) | Khoảng 60 µm/giây (khoảng 50 µm/giây) |
Kích thước phôi tối đa (mm) | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 | Chiều cao: 95, Chiều sâu: 150 |
Chức năng hiển thị bộ đếm | Đèn LED báo OK/NG | Đèn LED báo OK/NG | Đèn LED báo OK/NG |
Chiều dài đo tối đa (ống kính vật kính 10x) (µm) | - | 700 | 500mm x 650mm |
Kích thước bên ngoài (mm) | 380(R)x600(S)x590(C) | 380 (Rộng) x 600 (Sâu) x 590 (Cao) | 380 (Rộng) x 600 (Sâu) x 590 (Cao) |
Trọng lượng (kg) | 42 | 42 | 42 |
Nguồn điện | AC100V | AC100V | AC100V |
Tiêu thụ điện năng | 31W | 44W |