Máy đo độ tròn RA-1600


Máy đo độ tròn RA-1600
Model: RA-1600
Brand: mitutoyo
Origin: Japan
Mô tả
Máy đo độ tròn Mitutoyo RA-1600 là một thiết bị chuyên dụng để đo và phân tích các thông số về độ tròn và hình trụ. Đây là một mẫu máy để bàn nhỏ gọn nhưng có độ chính xác cao, được thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc phòng kiểm tra chất lượng (QC).
Độ chính xác cao: Hệ thống bàn xoay của máy có độ chính xác quay thuộc hàng đầu trong phân khúc máy đo để bàn.
Đo lường đa năng: Máy có thể đo nhiều thông số khác nhau, bao gồm:
- Độ tròn (roundness)
- Độ đồng tâm (concentricity)
- Độ vuông góc (perpendicularity)
- Độ trụ (cylindricity)
- Độ phẳng (flatness)
Phần mềm phân tích: Máy được kết nối với PC và phần mềm chuyên dụng để phân tích dữ liệu, hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ họa 3D, và tạo báo cáo tùy chỉnh.
Dễ sử dụng: Máy được trang bị chức năng định tâm và cân bằng kỹ thuật số (DAT), giúp người vận hành, ngay cả người mới, cũng có thể dễ dàng thiết lập chi tiết đo một cách nhanh chóng và chính xác.

Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Model | RA-1600 |
Tốc độ quay của bàn xoay (vòng/phút) | 4,6,10 |
Chiều cao đo tối đa của bộ phận chuyển động thẳng đứng (mm) | 300 |
Độ sâu đo tối đa của chuyển động thẳng đứng (mm) | φ32 trở lên: 91mm (khi sử dụng đầu dò tiêu chuẩn), φ7 trở lên: 50mm (khi sử dụng đầu dò tiêu chuẩn) |
Tốc độ di chuyển tối đa của bộ phận chuyển động thẳng đứng (mm/s) | 15 |
Tốc độ đo bộ phận chuyển động theo chiều dọc (mm/giây) | 0,5,1,2,5 |
Lượng chuyển động xuyên tâm theo trục X (mm) | 165 (-25 đến 140 từ tâm quay) |
Tốc độ di chuyển tối đa theo trục X (mm/giây) | 8 |
Tốc độ đo trục X (mm/giây) | 0,5,1,2,5 |
Phạm vi phát hiện của máy dò (µm) | ±400, ±40, ±4 |
Phạm vi phát hiện của máy dò (theo sau) (mm) | ±5 |
Độ thẳng trục X | 2,7μm/140mm |
Độ vuông góc trục X | 1,6μm/140mm |
Hệ thống ổ trục bàn quay | Vòng bi khí nén |
Ứng dụng
Độ chính xác cao: Hệ thống bàn xoay của máy có độ chính xác quay thuộc hàng đầu trong phân khúc máy đo để bàn.
Đo lường đa năng: Máy có thể đo nhiều thông số khác nhau, bao gồm:
- Độ tròn (roundness)
- Độ đồng tâm (concentricity)
- Độ vuông góc (perpendicularity)
- Độ trụ (cylindricity)
- Độ phẳng (flatness)
Phần mềm phân tích: Máy được kết nối với PC và phần mềm chuyên dụng để phân tích dữ liệu, hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ họa 3D, và tạo báo cáo tùy chỉnh.
Dễ sử dụng: Máy được trang bị chức năng định tâm và cân bằng kỹ thuật số (DAT), giúp người vận hành, ngay cả người mới, cũng có thể dễ dàng thiết lập chi tiết đo một cách nhanh chóng và chính xác.

Nhắn tin cho NIVINA ngay!
- Hotline: 086 986 5068
- Website: https://toolvina.com
- Zalo OA: https://zalo.me/instrumentnivina
- Email: ms1@nivina.com.vn
- Địa chỉ:
Trụ Sở - Hà Nội: Ô DV3-2.10, Tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KĐT Dream Town, đường 70, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi Nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 3, Số 77 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. HCM
Thông số kĩ thuật
Model | RA-1600 |
Tốc độ quay của bàn xoay (vòng/phút) | 4,6,10 |
Chiều cao đo tối đa của bộ phận chuyển động thẳng đứng (mm) | 300 |
Độ sâu đo tối đa của chuyển động thẳng đứng (mm) | φ32 trở lên: 91mm (khi sử dụng đầu dò tiêu chuẩn), φ7 trở lên: 50mm (khi sử dụng đầu dò tiêu chuẩn) |
Tốc độ di chuyển tối đa của bộ phận chuyển động thẳng đứng (mm/s) | 15 |
Tốc độ đo bộ phận chuyển động theo chiều dọc (mm/giây) | 0,5,1,2,5 |
Lượng chuyển động xuyên tâm theo trục X (mm) | 165 (-25 đến 140 từ tâm quay) |
Tốc độ di chuyển tối đa theo trục X (mm/giây) | 8 |
Tốc độ đo trục X (mm/giây) | 0,5,1,2,5 |
Phạm vi phát hiện của máy dò (µm) | ±400, ±40, ±4 |
Phạm vi phát hiện của máy dò (theo sau) (mm) | ±5 |
Độ thẳng trục X | 2,7μm/140mm |
Độ vuông góc trục X | 1,6μm/140mm |
Hệ thống ổ trục bàn quay | Vòng bi khí nén |