Máy ghi công suất 3 Pha PW3360


Máy ghi công suất 3 Pha PW3360
Model: PW3360
Brand: Hioki
Origin: Japan
Mô tả
Máy ghi công suất 3 Pha PW3360 là một dòng thiết bị ghi công suất (Clamp On Power Logger) nhỏ gọn, được thiết kế để theo dõi và ghi lại các thông số điện năng trên nhiều loại mạch điện khác nhau, từ một pha hai dây đến ba pha bốn dây. Dòng sản phẩm này là công cụ lý tưởng để kiểm toán năng lượng, xác minh hiệu quả các biện pháp tiết kiệm năng lượng, và chẩn đoán các vấn đề liên quan đến chất lượng điện.
Tính năng cơ bản Máy ghi công suất 3 Pha PW3360
Hioki PW3360 nổi bật với thiết kế mỏng, nhẹ và khả năng hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau. Máy sử dụng cảm biến kẹp dòng (clamp sensor) để đo lường an toàn và chính xác mà không cần cắt mạch điện.
Các đặc điểm nổi bật của Hioki PW3360:
- Hỗ trợ đa dạng loại mạch: Có thể đo trên các mạch một pha 2 dây (1/2/3 mạch), một pha 3 dây, ba pha 3 dây, và ba pha 4 dây. Ngoài ra, có thể đo dòng điện riêng biệt trên 1 đến 3 kênh.
- Dải đo rộng:
- Điện áp: Đo hiệu dụng (RMS) từ 90V đến 780V (hiển thị lên đến 1000V).
- Dòng điện: Dải đo rộng, từ 500mA đến 5000A AC (tùy thuộc vào cảm biến kẹp dòng sử dụng), và có thể đo dòng rò nhỏ đến 50mA AC (với cảm biến dòng rò chuyên dụng tùy chọn).
- Công suất: Từ 300W đến 9MW (tùy thuộc vào dải điện áp/dòng điện và loại mạch).
- Độ chính xác cao: Độ chính xác cơ bản cho điện áp, dòng điện và công suất tác dụng là ±0.3% rdg. ±0.1% f.s. (tại hệ số công suất = 1).
- Chức năng ghi dữ liệu: Lưu trữ dữ liệu liên tục trong nhiều tháng lên thẻ nhớ SD/SDHC, cho phép theo dõi dài hạn và phân tích xu hướng.
- Tính năng phân tích sóng hài (Harmonics Analysis - chỉ trên model PW3360-21):
- Có khả năng phân tích sóng hài điện áp, dòng điện và công suất lên đến bậc 40.
- Hiển thị các thông số như mức hài RMS, phần trăm nội dung, và góc pha dưới dạng bảng hoặc đồ thị.
- Tính toán Tổng méo hài (THD-F hoặc THD-R).
- Chức năng "QUICK SET": Hướng dẫn người dùng từng bước thiết lập kết nối và cấu hình đo lường trên màn hình, giúp việc vận hành trở nên dễ dàng ngay cả với người ít kinh nghiệm.
- Thiết kế nhỏ gọn: Kích thước mỏng, trọng lượng nhẹ (khoảng 550g), dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế của bảng điện.
- Chức năng kiểm tra kết nối (Connection check) & kiểm tra dây (Wiring Check): Đảm bảo an toàn và độ chính xác của phép đo.
- Giao diện linh hoạt: Cổng USB 2.0 (nhận dạng thẻ SD/bộ nhớ trong như thiết bị lưu trữ di động, điều khiển từ xa qua phần mềm), LAN (chỉ PW3360-21, cho phép điều khiển từ xa và tải dữ liệu tự động).
- Chức năng đầu ra xung (Pulse Output): Tín hiệu đầu ra tỉ lệ với mức tiêu thụ điện năng tác dụng tích phân, hữu ích cho việc tích hợp vào hệ thống giám sát năng lượng.
- Khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt: Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -10°C đến 50°C (14°F đến 122°F), phù hợp cho việc triển khai tại hiện trường.
II. Ứng Dụng Máy ghi công suất 3 Pha PW3360
Hioki PW3360 là một công cụ đa năng và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực quản lý năng lượng và chất lượng điện:
-
Kiểm toán Năng lượng và Giám sát Mức tiêu thụ:
- Xác định mức tiêu thụ năng lượng: Ghi lại điện năng tiêu thụ trong dài hạn tại các nhà máy, tòa nhà văn phòng, khu dân cư hoặc từng thiết bị cụ thể để xác định các khu vực tiêu thụ năng lượng cao.
- Đánh giá hiệu quả tiết kiệm năng lượng: Sau khi thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng (ví dụ: thay thế thiết bị cũ, tối ưu hóa hệ thống chiếu sáng), PW3360 được sử dụng để ghi lại dữ liệu mới và so sánh với dữ liệu trước đó, xác minh mức độ tiết kiệm đạt được.
- Phân bổ chi phí năng lượng: Hỗ trợ phân bổ chi phí điện năng cho từng khu vực hoặc từng quy trình sản xuất.
-
Phân tích Hiệu suất Thiết bị và Hệ thống Điện:
- Đánh giá tải điện: Theo dõi dòng điện và điện áp của các tải điện để đảm bảo chúng hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả.
- Kiểm tra cân bằng pha: Đánh giá sự cân bằng của dòng điện và điện áp giữa các pha trong hệ thống ba pha.
- Xác định hệ số công suất (Power Factor): Đo và ghi lại hệ số công suất để tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và tránh bị phạt bởi công ty điện lực.
-
Chẩn đoán Vấn đề Chất lượng Điện (đặc biệt với PW3360-21):
- Phân tích sóng hài: Phát hiện và phân tích các thành phần sóng hài trong dòng điện và điện áp, giúp xác định nguyên nhân gây ra sự cố thiết bị, quá nhiệt, hoặc nhiễu trong hệ thống điện.
- Kiểm tra dòng rò: Với cảm biến dòng rò tùy chọn, PW3360 có thể hoạt động như một thiết bị ghi dòng rò 3 kênh, giúp nhanh chóng xác định các điểm rò rỉ điện hoặc sự cố cách điện không liên tục.
-
Bảo trì Dự đoán và Khắc phục Sự cố:
- Ghi lại dữ liệu theo thời gian thực để xác định các xu hướng, phát hiện sự thay đổi bất thường trong hoạt động của thiết bị, từ đó lên kế hoạch bảo trì phòng ngừa.
- Xác định nguyên nhân gốc rễ của các sự cố liên quan đến điện năng, như quá tải, dao động điện áp, hoặc sự cố do sóng hài.
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thu thập dữ liệu tiêu thụ năng lượng của các nguyên mẫu thiết bị hoặc hệ thống mới để tối ưu hóa thiết kế.
Với khả năng ghi dữ liệu dài hạn, độ chính xác cao và các tính năng phân tích nâng cao, Hioki PW3360 là một công cụ mạnh mẽ giúp các kỹ sư, chuyên gia năng lượng và quản lý nhà máy có cái nhìn sâu sắc về hệ thống điện của họ, từ đó đưa ra các quyết định sáng suốt để cải thiện hiệu quả và độ tin cậy.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Dòng đo & số lượng mạch | 50/60 Hz, Một pha 2 dây (1/2/3 mạch), Một pha 3 dây (1 mạch), Ba pha 3 dây (1 mạch), Ba pha 4 dây (1 mạch), Chỉ dòng điện: 1 đến 3 kênh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hạng mục đo | Điện áp RMS, dòng điện RMS, giá trị sóng điện áp cơ sở, giá trị sóng dòng điện cơ sở, góc pha sóng điện áp cơ sở, góc pha sóng dòng điện cơ sở, tần số (U1), đỉnh sóng điện áp (giá trị tuyệt đối), đỉnh sóng dòng điện (giá trị tuyệt đối), công suất hoạt động, công suất phản kháng (có hiển thị độ trễ / chì), công suất biểu kiến, hệ số công suất (có hiển thị độ trễ / chì) hoặc hệ số công suất dịch chuyển (với độ trễ / hiển thị chì), năng lượng hoạt động (tiêu thụ, tái tạo), năng lượng phản kháng (độ trễ, chì), hiển thị chi phí năng lượng, số lượng nhu cầu điện năng hoạt động (tiêu thụ, tái tạo), số lượng nhu cầu công suất phản kháng (độ trễ, chì), giá trị nhu cầu điện năng hoạt động (tiêu thụ, tái sinh), giá trị nhu cầu công suất phản kháng (độ trễ, chì), nhu cầu hệ số công suất, đầu vào xung [Chỉ PW3360-21]: đo cường độ sóng hài điện áp, đo cường độ sóng hài dòng điện, cường độ công suất sóng hài, phần trăm sóng hài, góc pha, tổng độ méo sóng hài (THD-F hoặc THD-R), đo tới bậc 40 | |||||
Dải đo điện áp | 600 V AC (Phạm vi đo hiệu quả: 90,00 V đến 780,00 V) | |||||
Dải đo dòng điện | 500,00 mA đến 5,0000 kA AC (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện đang sử dụng), 50.000 mA đến 5.0000 A AC (Chỉ với cảm biến dòng rò) | |||||
Dải đo công suất | 300,00 W đến 9,0000 MW (phụ thuộc vào sự kết hợp điện áp/ dòng điện và loại mạch đo đo) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.3% rdg. ±0,1% fs Dòng điện: ± 0,3% rdg. ±0,1% fs + Độ chính xác của kẹp cảm biến Công suất hoạt động: ± 0,3% rdg. ±0,1% fs + Độ chính xác của kẹp cảm biến (ở hệ số công suất = 1) | |||||
Tốc độ cập nhật hiển thị | 0,5 giây (ngoại trừ khi truy cập thẻ SD hoặc bộ nhớ trong, hoặc trong khi truyền dữ liệu qua LAN / USB) | |||||
Nơi lưu trữ dữ liệu | Thẻ nhớ SD hoặc bộ nhớ trong theo thời gian thực | |||||
Khoảng thời gian lưu dữ liệu | 1 giây đến 30 giây, 1 phút đến 60 phút, 14 lựa chọn | |||||
Các hạng mục được lưu | Lưu giá trị đo: Chỉ trung bình / Trung bình, giá trị Max./Min., [chỉ PW3360-21]: Lưu dữ liệu sóng hài: Chỉ trung bình / trung bình, giá trị max/min ở định dạng nhị phân, Bản sao màn hình: Dạng BMP (được lưu sau mỗi 5 phút ở khoảng thời gian tối thiểu), Lưu dạng sóng: Dữ liệu dạng sóng nhị phân | |||||
Giao diện | Thẻ nhớ SD / SDHC LAN 100BASE-TX: Chức năng máy chủ HTTP USB 2.0: Khi được kết nối với PC, Thẻ SD và bộ nhớ trong được ghi nhận là thiết bị lưu trữ di động, cài đặt từ xa thông qua chương trình giao tiếp, tải dữ liệu Đầu ra xung: tỷ lệ với mức tiêu thụ điện năng hoạt động khi đo mức tiêu thụ điện tích hợp, tín hiệu bộ thu mở cách ly | |||||
Chức năng | Kiểm tra kết nối, hướng dẫn QUICK SET, đồng hồ, đầu vào xung | |||||
Nguồn điện | AC Adapter Z1006: (100 đến 240 V AC, 50/60 Hz), 40 VA (bao gồm AC Adapter) Bộ pin 9459: (DC 7,2 V, 3 VA, thời gian sạc 6 giờ 10 m), sử dụng liên tục trong 8 giờ (với đèn nền tắt) | |||||
Kích thước và khối lượng | 180 mm (7,09 in) W × 100 mm (3,94 in) H × 48 mm (1,89 in) D, 550 g (19,4 oz) không có PW9002 180 mm (7,09 in) W × 100 mm (3,94 in) H × 67,2 mm (2,65 in) D, 830 g (29,3 oz) với PW9002 | |||||
Phụ kiện đi kèm | Bộ dây điện áp L9438-53 ×1, AC Adapter Z1006 ×1, cáp USB ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Hướng dẫn đo ×1, Kẹp màu ×1 bộ: đỏ, vàng, xanh, trắng/hai cái, cho màu- cảm biến kẹp mã hóa, Ống xoắn ốc để gom các dây kẹp cảm biến ×5, CD Phần mềm ứng dụng (SF4000 GENNECT One) ×1 |
Ứng dụng
Tính năng cơ bản Máy ghi công suất 3 Pha PW3360
Hioki PW3360 nổi bật với thiết kế mỏng, nhẹ và khả năng hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau. Máy sử dụng cảm biến kẹp dòng (clamp sensor) để đo lường an toàn và chính xác mà không cần cắt mạch điện.
Các đặc điểm nổi bật của Hioki PW3360:
- Hỗ trợ đa dạng loại mạch: Có thể đo trên các mạch một pha 2 dây (1/2/3 mạch), một pha 3 dây, ba pha 3 dây, và ba pha 4 dây. Ngoài ra, có thể đo dòng điện riêng biệt trên 1 đến 3 kênh.
- Dải đo rộng:
- Điện áp: Đo hiệu dụng (RMS) từ 90V đến 780V (hiển thị lên đến 1000V).
- Dòng điện: Dải đo rộng, từ 500mA đến 5000A AC (tùy thuộc vào cảm biến kẹp dòng sử dụng), và có thể đo dòng rò nhỏ đến 50mA AC (với cảm biến dòng rò chuyên dụng tùy chọn).
- Công suất: Từ 300W đến 9MW (tùy thuộc vào dải điện áp/dòng điện và loại mạch).
- Độ chính xác cao: Độ chính xác cơ bản cho điện áp, dòng điện và công suất tác dụng là ±0.3% rdg. ±0.1% f.s. (tại hệ số công suất = 1).
- Chức năng ghi dữ liệu: Lưu trữ dữ liệu liên tục trong nhiều tháng lên thẻ nhớ SD/SDHC, cho phép theo dõi dài hạn và phân tích xu hướng.
- Tính năng phân tích sóng hài (Harmonics Analysis - chỉ trên model PW3360-21):
- Có khả năng phân tích sóng hài điện áp, dòng điện và công suất lên đến bậc 40.
- Hiển thị các thông số như mức hài RMS, phần trăm nội dung, và góc pha dưới dạng bảng hoặc đồ thị.
- Tính toán Tổng méo hài (THD-F hoặc THD-R).
- Chức năng "QUICK SET": Hướng dẫn người dùng từng bước thiết lập kết nối và cấu hình đo lường trên màn hình, giúp việc vận hành trở nên dễ dàng ngay cả với người ít kinh nghiệm.
- Thiết kế nhỏ gọn: Kích thước mỏng, trọng lượng nhẹ (khoảng 550g), dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế của bảng điện.
- Chức năng kiểm tra kết nối (Connection check) & kiểm tra dây (Wiring Check): Đảm bảo an toàn và độ chính xác của phép đo.
- Giao diện linh hoạt: Cổng USB 2.0 (nhận dạng thẻ SD/bộ nhớ trong như thiết bị lưu trữ di động, điều khiển từ xa qua phần mềm), LAN (chỉ PW3360-21, cho phép điều khiển từ xa và tải dữ liệu tự động).
- Chức năng đầu ra xung (Pulse Output): Tín hiệu đầu ra tỉ lệ với mức tiêu thụ điện năng tác dụng tích phân, hữu ích cho việc tích hợp vào hệ thống giám sát năng lượng.
- Khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt: Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -10°C đến 50°C (14°F đến 122°F), phù hợp cho việc triển khai tại hiện trường.
II. Ứng Dụng Máy ghi công suất 3 Pha PW3360
Hioki PW3360 là một công cụ đa năng và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực quản lý năng lượng và chất lượng điện:
-
Kiểm toán Năng lượng và Giám sát Mức tiêu thụ:
- Xác định mức tiêu thụ năng lượng: Ghi lại điện năng tiêu thụ trong dài hạn tại các nhà máy, tòa nhà văn phòng, khu dân cư hoặc từng thiết bị cụ thể để xác định các khu vực tiêu thụ năng lượng cao.
- Đánh giá hiệu quả tiết kiệm năng lượng: Sau khi thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng (ví dụ: thay thế thiết bị cũ, tối ưu hóa hệ thống chiếu sáng), PW3360 được sử dụng để ghi lại dữ liệu mới và so sánh với dữ liệu trước đó, xác minh mức độ tiết kiệm đạt được.
- Phân bổ chi phí năng lượng: Hỗ trợ phân bổ chi phí điện năng cho từng khu vực hoặc từng quy trình sản xuất.
-
Phân tích Hiệu suất Thiết bị và Hệ thống Điện:
- Đánh giá tải điện: Theo dõi dòng điện và điện áp của các tải điện để đảm bảo chúng hoạt động trong giới hạn an toàn và hiệu quả.
- Kiểm tra cân bằng pha: Đánh giá sự cân bằng của dòng điện và điện áp giữa các pha trong hệ thống ba pha.
- Xác định hệ số công suất (Power Factor): Đo và ghi lại hệ số công suất để tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và tránh bị phạt bởi công ty điện lực.
-
Chẩn đoán Vấn đề Chất lượng Điện (đặc biệt với PW3360-21):
- Phân tích sóng hài: Phát hiện và phân tích các thành phần sóng hài trong dòng điện và điện áp, giúp xác định nguyên nhân gây ra sự cố thiết bị, quá nhiệt, hoặc nhiễu trong hệ thống điện.
- Kiểm tra dòng rò: Với cảm biến dòng rò tùy chọn, PW3360 có thể hoạt động như một thiết bị ghi dòng rò 3 kênh, giúp nhanh chóng xác định các điểm rò rỉ điện hoặc sự cố cách điện không liên tục.
-
Bảo trì Dự đoán và Khắc phục Sự cố:
- Ghi lại dữ liệu theo thời gian thực để xác định các xu hướng, phát hiện sự thay đổi bất thường trong hoạt động của thiết bị, từ đó lên kế hoạch bảo trì phòng ngừa.
- Xác định nguyên nhân gốc rễ của các sự cố liên quan đến điện năng, như quá tải, dao động điện áp, hoặc sự cố do sóng hài.
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Thu thập dữ liệu tiêu thụ năng lượng của các nguyên mẫu thiết bị hoặc hệ thống mới để tối ưu hóa thiết kế.
Với khả năng ghi dữ liệu dài hạn, độ chính xác cao và các tính năng phân tích nâng cao, Hioki PW3360 là một công cụ mạnh mẽ giúp các kỹ sư, chuyên gia năng lượng và quản lý nhà máy có cái nhìn sâu sắc về hệ thống điện của họ, từ đó đưa ra các quyết định sáng suốt để cải thiện hiệu quả và độ tin cậy.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Dòng đo & số lượng mạch | 50/60 Hz, Một pha 2 dây (1/2/3 mạch), Một pha 3 dây (1 mạch), Ba pha 3 dây (1 mạch), Ba pha 4 dây (1 mạch), Chỉ dòng điện: 1 đến 3 kênh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hạng mục đo | Điện áp RMS, dòng điện RMS, giá trị sóng điện áp cơ sở, giá trị sóng dòng điện cơ sở, góc pha sóng điện áp cơ sở, góc pha sóng dòng điện cơ sở, tần số (U1), đỉnh sóng điện áp (giá trị tuyệt đối), đỉnh sóng dòng điện (giá trị tuyệt đối), công suất hoạt động, công suất phản kháng (có hiển thị độ trễ / chì), công suất biểu kiến, hệ số công suất (có hiển thị độ trễ / chì) hoặc hệ số công suất dịch chuyển (với độ trễ / hiển thị chì), năng lượng hoạt động (tiêu thụ, tái tạo), năng lượng phản kháng (độ trễ, chì), hiển thị chi phí năng lượng, số lượng nhu cầu điện năng hoạt động (tiêu thụ, tái tạo), số lượng nhu cầu công suất phản kháng (độ trễ, chì), giá trị nhu cầu điện năng hoạt động (tiêu thụ, tái sinh), giá trị nhu cầu công suất phản kháng (độ trễ, chì), nhu cầu hệ số công suất, đầu vào xung [Chỉ PW3360-21]: đo cường độ sóng hài điện áp, đo cường độ sóng hài dòng điện, cường độ công suất sóng hài, phần trăm sóng hài, góc pha, tổng độ méo sóng hài (THD-F hoặc THD-R), đo tới bậc 40 | |||||
Dải đo điện áp | 600 V AC (Phạm vi đo hiệu quả: 90,00 V đến 780,00 V) | |||||
Dải đo dòng điện | 500,00 mA đến 5,0000 kA AC (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện đang sử dụng), 50.000 mA đến 5.0000 A AC (Chỉ với cảm biến dòng rò) | |||||
Dải đo công suất | 300,00 W đến 9,0000 MW (phụ thuộc vào sự kết hợp điện áp/ dòng điện và loại mạch đo đo) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.3% rdg. ±0,1% fs Dòng điện: ± 0,3% rdg. ±0,1% fs + Độ chính xác của kẹp cảm biến Công suất hoạt động: ± 0,3% rdg. ±0,1% fs + Độ chính xác của kẹp cảm biến (ở hệ số công suất = 1) | |||||
Tốc độ cập nhật hiển thị | 0,5 giây (ngoại trừ khi truy cập thẻ SD hoặc bộ nhớ trong, hoặc trong khi truyền dữ liệu qua LAN / USB) | |||||
Nơi lưu trữ dữ liệu | Thẻ nhớ SD hoặc bộ nhớ trong theo thời gian thực | |||||
Khoảng thời gian lưu dữ liệu | 1 giây đến 30 giây, 1 phút đến 60 phút, 14 lựa chọn | |||||
Các hạng mục được lưu | Lưu giá trị đo: Chỉ trung bình / Trung bình, giá trị Max./Min., [chỉ PW3360-21]: Lưu dữ liệu sóng hài: Chỉ trung bình / trung bình, giá trị max/min ở định dạng nhị phân, Bản sao màn hình: Dạng BMP (được lưu sau mỗi 5 phút ở khoảng thời gian tối thiểu), Lưu dạng sóng: Dữ liệu dạng sóng nhị phân | |||||
Giao diện | Thẻ nhớ SD / SDHC LAN 100BASE-TX: Chức năng máy chủ HTTP USB 2.0: Khi được kết nối với PC, Thẻ SD và bộ nhớ trong được ghi nhận là thiết bị lưu trữ di động, cài đặt từ xa thông qua chương trình giao tiếp, tải dữ liệu Đầu ra xung: tỷ lệ với mức tiêu thụ điện năng hoạt động khi đo mức tiêu thụ điện tích hợp, tín hiệu bộ thu mở cách ly | |||||
Chức năng | Kiểm tra kết nối, hướng dẫn QUICK SET, đồng hồ, đầu vào xung | |||||
Nguồn điện | AC Adapter Z1006: (100 đến 240 V AC, 50/60 Hz), 40 VA (bao gồm AC Adapter) Bộ pin 9459: (DC 7,2 V, 3 VA, thời gian sạc 6 giờ 10 m), sử dụng liên tục trong 8 giờ (với đèn nền tắt) | |||||
Kích thước và khối lượng | 180 mm (7,09 in) W × 100 mm (3,94 in) H × 48 mm (1,89 in) D, 550 g (19,4 oz) không có PW9002 180 mm (7,09 in) W × 100 mm (3,94 in) H × 67,2 mm (2,65 in) D, 830 g (29,3 oz) với PW9002 | |||||
Phụ kiện đi kèm | Bộ dây điện áp L9438-53 ×1, AC Adapter Z1006 ×1, cáp USB ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Hướng dẫn đo ×1, Kẹp màu ×1 bộ: đỏ, vàng, xanh, trắng/hai cái, cho màu- cảm biến kẹp mã hóa, Ống xoắn ốc để gom các dây kẹp cảm biến ×5, CD Phần mềm ứng dụng (SF4000 GENNECT One) ×1 |