Điện áp đầu vào tối đa 1000V. Máy kiểm tra pin điện áp cao cho EV và PHEV.
BT3564 đo đồng thời cả điện trở trong và điện áp pin với điện áp đầu vào lên tới 1000 V. Máy kiểm tra pin này rất phù hợp để vận chuyển và nhận kiểm tra các bộ pin, từ pin EV và PHEV có điện áp ngày càng cao cho đến pin lưu trữ tại nhà.
Đầu dò hỗ trợ bộ pin 1000 V và điện áp cao (tùy chọn)
Đo các bộ pin điện áp cao một cách an toàn và trơn tru với đầu dò 1000 V.
Tích hợp chức năng giảm xả tia lửa
Khả năng phóng tia lửa điện dễ xảy ra hơn với các phép đo ở điện áp cao hơn. BT3564 hạn chế dòng điện chạy khi tiếp xúc với bộ pin, do đó làm giảm hiện tượng phóng tia lửa điện.
Chức năng đầu ra tương tự
Hoàn thành với chức năng đầu ra tương tự giá trị điện trở tích hợp. Kết hợp nó với máy ghi hoặc máy ghi để theo dõi tổng giá trị điện trở.
Ứng dụng chính Máy Kiểm Tra Pin BT3564
HIOKI BT3564 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Kiểm tra dây chuyền sản xuất pin:
- Kiểm tra chất lượng và phân loại các module pin, bộ pin điện áp cao cho xe điện (EV, PHEV).
- Đo điện trở của các thanh cái (bus bars) và mối hàn tab pin để đảm bảo kết nối tốt.
- Kiểm tra vận chuyển và nghiệm thu: Kiểm tra chất lượng pin tại các công đoạn xuất xưởng và nhập kho.
- Nghiên cứu và phát triển (R&D): Đánh giá hiệu suất và đặc tính của các loại pin mới.
- Kiểm tra pin lưu trữ năng lượng: Áp dụng cho các hệ thống pin lưu trữ năng lượng mặt trời hoặc năng lượng tái tạo.
- Bảo trì và chẩn đoán pin: Mặc dù chủ yếu dùng trong sản xuất, nó cũng có thể được dùng để đánh giá tình trạng sức khỏe (SoH - State of Health) của pin thông qua việc đo nội trở và điện áp.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Áp dụng tối đa, điện áp đo lường |
± 1000 VDC điện áp đầu vào định mức
Tối đa ± 1000 VDC. điện áp định mức với tiếp địa |
Phạm vi đo điện trở |
3 mΩ (hiển thị tối đa 3,1000 mΩ, độ phân giải 0,1 μΩ) đến 3 kΩ (hiển thị tối đa 3,1000 kΩ, độ phân giải 0,1 Ω), 7 dải
Độ chính xác: ±0,5 % rdg. ±5 dgt. (phạm vi 30 mΩ đến 3 kΩ), ±0,5 % rdg. ±10 dgt. (phạm vi 3 mΩ)
Tần số nguồn thử nghiệm: 1 kHz ±0,2 Hz, dòng điện thử nghiệm: 100 mA (dải 3 mΩ) đến 10 μA (dải 3.000 kΩ)
Điện áp đầu cuối hở: Đỉnh 25 V (dải 3/30 mΩ), đỉnh 7 V (dải 300 mΩ), đỉnh 4 V (dải 3 Ω đến 3.000 kΩ
|
Phạm vi đo điện áp |
10 V DC (độ phân giải: 10 µV) đến 1000V DC (độ phân giải: 1 m V), 3 dải
Độ chính xác: ±0,01 % rdg. ±3 dgt. |
Hiển thị |
31000 chữ số đầy đủ (điện trở), 999999 chữ số đầy đủ (điện áp, dải 1000 V: 999999 hoặc 110000), đèn LED
|
Sampling time |
NHANH: 12 ms, TRUNG BÌNH: 35 ms, CHẬM: 253 ms
(Điển hình, thời gian lấy mẫu phụ thuộc vào chức năng và cài đặt tần số cung cấp.) |
Thời gian đo |
Thời gian đáp ứng + thời gian lấy mẫu (Thời gian đáp ứng cho cả điện trở và điện áp là giá trị tham chiếu khoảng 700 ms, tùy thuộc vào đối tượng đo.)
|
Chức năng so sánh |
Kết quả đánh giá: Hi/IN/Lo (điện trở và điện áp được đánh giá độc lập)
Cài đặt: Giới hạn trên và dưới, Độ lệch (%) so với giá trị tham chiếu
Kết quả logic ANDed: PASS/FAIL, tính toán AND logic của kết quả đánh giá điện trở và điện áp.
Hiển thị kết quả, tiếng bíp hoặc đầu ra I/O bên ngoài (bộ thu hở, 35 V, tối đa 50 mA DC) |
Đầu ra Analog |
Điện trở đo được (giá trị hiển thị, từ 0 đến 3,1 V DC)
|
Cổng giao tiếp |
I/O bên ngoài, RS-232C, Máy in (RS-232C), GP-IB
|
Nguồn |
100 to 240 V AC, 50/60 Hz, 30 VA max. |
Kích thước và trọng lượng |
215 mm (8.46 in) W × 80 mm (3.29 in) H × 295 mm (12.95 in) D, 2.4 kg (84.7 oz) |
Phụ kiện kèm theo |
Hướng dẫn sử dụng ×1, Dây nguồn ×1 , Biện pháp phòng ngừa vận hành ×1
|