Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E




Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
Model: DPI705
Brand: Druck
Origin: UK/CHINA
Mô tả
Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E là một thiết bị đo áp dụng kỹ thuật số nhỏ gọn, chắc chắn và dễ sử dụng, được thiết kế cho các chuyên gia yêu cầu độ chính xác và độ bền trong các phép đo hiệu suất (và tùy chọn cả nhiệt độ). Thiết bị này được tích hợp công nghệ silicon tiên tiến của Druck, đảm bảo các phép đo ổn định và đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Với thiết kế tiện ích cho phép vận hành bằng một tay, DPI705E là một lý tưởng được lựa chọn cho công việc tại hiện trường, bảo trì định kỳ và xử lý hệ thống cố gắng.
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
DPI705E là công cụ linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Bảo trì công nghiệp: Kiểm tra và chẩn đoán áp suất trong các hệ thống khí nén, thủy lực, đường ống, và bể chứa.
- Hiệu chuẩn tại hiện trường: Dùng để kiểm tra nhanh và hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất khác như đồng hồ cơ, cảm biến, hoặc công tắc áp suất. Có thể kết hợp với các bơm tay Druck (như PV210, PV211, PV212, PV411A) để tạo thành một bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay.
- Ngành Dầu khí & Khí đốt: Giám sát áp suất trong quá trình thăm dò, khai thác, và vận chuyển.
- Ngành Hóa chất & Hóa dầu: Kiểm soát và đo lường áp suất trong các nhà máy chế biến.
- Sản xuất & Chế tạo: Đảm bảo áp suất chính xác trong các quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng sản phẩm.
- Thử nghiệm rò rỉ: Xác định và đánh giá rò rỉ trong hệ thống đường ống hoặc thiết bị.
- Phòng thí nghiệm & Nghiên cứu: Cung cấp phép đo áp suất chính xác cho các thử nghiệm và nghiên cứu.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
-
Dải đo áp suất rộng:
- Có tới 41 dải đo áp suất khác nhau, từ ±25 mbar (áp suất thấp) đến 1400 bar (20,000 psi) (áp suất rất cao), mang lại sự linh hoạt tối đa cho nhiều ứng dụng.
- Độ chính xác cao:
- Tổng độ không đảm bảo đo (total uncertainty) trong một năm có thể xuống tới 0.025% toàn dải (FS) trên dải nhiệt độ bù từ −10∘C đến +50∘C. Điều này đảm bảo dữ liệu đáng tin cậy trong các điều kiện môi trường đa dạng.
- Có nhiều cấp độ chính xác để lựa chọn: Standard (0.1% FS), High (0.05% FS), và Premium (0.025% FS).
- Thiết kế bền bỉ và chắc chắn:
- Vỏ bọc chống va đập, được xếp hạng IP54, bảo vệ thiết bị khỏi bụi và nước bắn vào, lý tưởng cho công việc tại hiện trường.
- Được thiết kế cho hoạt động một tay, nhỏ gọn và dễ cầm.
- Màn hình hiển thị thân thiện với người dùng:
- Màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền, giúp đọc kết quả rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chức năng nâng cao:
- Kiểm tra rò rỉ (Leak test): Chức năng kiểm tra rò rỉ có thể cấu hình trong 1,3 hoặc 5 phút, giúp đánh giá nhanh tình trạng kín của hệ thống.
- Tare (Đặt lại về 0): Cho phép đặt lại giá trị đọc về 0 để đo áp suất chênh lệch.
- Ghi Min/Max: Lưu giữ và hiển thị các giá trị áp suất tối thiểu và tối đa.
- Bộ lọc (Filter): Cung cấp khả năng lọc tín hiệu để có được giá trị đọc ổn định hơn trong các phép đo bị nhiễu.
- Chức năng cảnh báo (Alarm): Có thể cài đặt cảnh báo áp suất cao/thấp với cảnh báo hình ảnh và âm thanh.
- Tùy chọn cảm biến từ xa (Plug-and-Play):
- Tương thích với các cảm biến áp suất từ xa PM700E và cảm biến nhiệt độ RTD-PROBE tùy chọn, mở rộng khả năng đo lường và linh hoạt.
- Thời gian hoạt động pin kéo dài:
- Được thiết kế để hoạt động hiệu quả với tuổi thọ pin dài, phù hợp cho các nhiệm vụ kéo dài tại hiện trường.
- Không cần thời gian khởi động (No warm-up time): Bật nguồn và sử dụng ngay, tăng hiệu quả công việc.
- Tùy chọn an toàn nội tại (IS): Có sẵn phiên bản DPI705EIS được chứng nhận an toàn nội tại cho các khu vực nguy hiểm, đảm bảo an toàn mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Liên hệ Đại lý chính hãng DRUCK tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kỹ thuật tiêu biểu Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
-
Dải đo áp suất: Từ ±25 mbar đến 1400 bar (20,000 psi) (tùy thuộc vào model cụ thể).
- Độ chính xác: Có thể đạt tới 0.025% FS (tổng độ không đảm bảo trong 1 năm trên dải nhiệt độ bù).
- Đơn vị áp suất: Hỗ trợ tới 20 đơn vị áp suất khác nhau (ví dụ: mbar, bar, psi, kPa, MPa, inH2O, mmHg, v.v.).
- Màn hình: LCD lớn, độ tương phản cao, có đèn nền.
- Nguồn cấp: Pin AA (thông thường).
- Nhiệt độ hoạt động: −10∘C đến 50∘C (14∘F đến 122∘F).
- Nhiệt độ lưu trữ: −20∘C đến 70∘C (−4∘F đến 158∘F).
- Kết nối áp suất: Các kiểu kết nối phổ biến như G1/8, NPT 1/8", G1/4, NPT 1/4" hoặc Autoclave cho áp suất cao.
- Vật liệu tiếp xúc với môi chất: Thép không gỉ (Inox 316L) hoặc Inconel.
- Bảo vệ xâm nhập: IP54.
- Kích thước: Khoảng 200 mm×95 mm×43 mm.
- Trọng lượng: Khoảng 0.563 kg (1.24 lb).
DPI705E là một công cụ đáng tin cậy và linh hoạt, giúp các kỹ thuật viên thực hiện các phép đo và kiểm tra áp suất một cách hiệu quả và chính xác trong nhiều môi trường công nghiệp.
Internal Pressure Sensor Options
Pressure Range | Abs | Gauge | Differential | Barometric | Standard Accuracy | High Accuracy | Precise Accuracy |
25 mbar / 10 inH2O / 2.5 kPa | - | 008G | 008L | - | G, L | - | - |
70 mbar / 1 psi / 7 kPa | - | 01G | 01L | - | G, L | - | - |
200 mbar / 3 psi / 20 kPa | - | 02G | 02L | - | G, L | - | - |
350 mbar / 5 psi / 35 kPa | 03A | 03G | 03L | - | G, A, L | G, L | - |
700 mbar / 10 psi / 70 kPa | 04A | 04G | 04L | - | G, A, L | G, L | - |
1 bar / 15 psi / 100 kPa | 05A | 05G | 05L | - | G, A, L | G, A, L | - |
75-115 kPa (Barometric) | - | - | - | 05B | B | B | - |
2 bar / 30 psi / 200 kPa | 07A | 07G | 07L | - | G, A, L | G, A, L | G,L |
3.5 bar / 50 psi / 350 kPa | 08A | 08G | - | - | G, A | G, A | G |
7 bar / 100 psi / 700 kPa | 10A | 10G | - | - | G, A | G, A | G |
10 bar / 150 psi / 1000 kPa | 11A | 11G | - | - | G, A | G, A | G, A |
20 bar / 300 psi / 2 MPa | 13A | 13G | - | - | G, A | G, A | G, A |
35 bar / 500 psi / 3.5 MPa | 14A | 14G | - | - | G, A | G, A | G, A |
70 bar / 1000 psi / 7 MPa | 16A | 16G | - | - | G, A | G, A | G, A |
100 bar / 1500 psi / 10 MPa | 165A | 165G | - | - | G, A | G, A | G, A |
135 bar / 2000 psi / 13.5 MPa | 17A | 17G | - | - | G, A | G, A | G, A |
200 bar / 3000 psi / 20 MPa | 18A | 18G | - | - | G, A | G, A | G, A |
350 bar / 5000 psi / 35 MPa | 20A | - | - | - | A | A | A |
700 bar / 10000 psi / 70MPa | 22A | - | - | - | A | A | A |
Note | General | Do not apply pressure greater than 1 bar (16 psi) absolute to the negative port of differential pressure indicators. | |||||
Pressure Connections | 25 mbar – 200 bar (10 inH2O - 3000 psi / 2.5 kPa - 20 MPa): G1/8 BSP female | ||||||
Differential reference port: Legris 4 mm tubing adaptor | |||||||
≥350 bar (5000 psi / 35 MPa): Autoclave 9/16 x 18 UNF Male | |||||||
Key | G = Gauge | ||||||
L = Differential | |||||||
A = Absolute | |||||||
B = Baro |
Pressure Fitting Options
SKU | Pressure Fitting | Notes |
P1 | G1/8 BSP Female | For ranges less than 350 bar |
P2 | G1/4 BSP Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P3 | 1/8 NPT Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P4 | 1/4 NPT Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P5 | Quick-Fit Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P6 | 9/16 x 18 UNF Male | Mandatory for ranges greater than/equal to 350 bar |
Pressure Unit Options
SKU | Pressure Units |
U0 | All Pressure units (Default selection) |
U1 | Pa (Si) Pressure units only |
Additional Options
SKU | Option |
OP0 | No option required |
OP1 | Negative calibration for gauge ranges less than 35 bar (If selected, the calibration certificate includes values down to -1 bar g.) |
Ứng dụng
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
DPI705E là công cụ linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Bảo trì công nghiệp: Kiểm tra và chẩn đoán áp suất trong các hệ thống khí nén, thủy lực, đường ống, và bể chứa.
- Hiệu chuẩn tại hiện trường: Dùng để kiểm tra nhanh và hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất khác như đồng hồ cơ, cảm biến, hoặc công tắc áp suất. Có thể kết hợp với các bơm tay Druck (như PV210, PV211, PV212, PV411A) để tạo thành một bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay.
- Ngành Dầu khí & Khí đốt: Giám sát áp suất trong quá trình thăm dò, khai thác, và vận chuyển.
- Ngành Hóa chất & Hóa dầu: Kiểm soát và đo lường áp suất trong các nhà máy chế biến.
- Sản xuất & Chế tạo: Đảm bảo áp suất chính xác trong các quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng sản phẩm.
- Thử nghiệm rò rỉ: Xác định và đánh giá rò rỉ trong hệ thống đường ống hoặc thiết bị.
- Phòng thí nghiệm & Nghiên cứu: Cung cấp phép đo áp suất chính xác cho các thử nghiệm và nghiên cứu.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
-
Dải đo áp suất rộng:
- Có tới 41 dải đo áp suất khác nhau, từ ±25 mbar (áp suất thấp) đến 1400 bar (20,000 psi) (áp suất rất cao), mang lại sự linh hoạt tối đa cho nhiều ứng dụng.
- Độ chính xác cao:
- Tổng độ không đảm bảo đo (total uncertainty) trong một năm có thể xuống tới 0.025% toàn dải (FS) trên dải nhiệt độ bù từ −10∘C đến +50∘C. Điều này đảm bảo dữ liệu đáng tin cậy trong các điều kiện môi trường đa dạng.
- Có nhiều cấp độ chính xác để lựa chọn: Standard (0.1% FS), High (0.05% FS), và Premium (0.025% FS).
- Thiết kế bền bỉ và chắc chắn:
- Vỏ bọc chống va đập, được xếp hạng IP54, bảo vệ thiết bị khỏi bụi và nước bắn vào, lý tưởng cho công việc tại hiện trường.
- Được thiết kế cho hoạt động một tay, nhỏ gọn và dễ cầm.
- Màn hình hiển thị thân thiện với người dùng:
- Màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền, giúp đọc kết quả rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chức năng nâng cao:
- Kiểm tra rò rỉ (Leak test): Chức năng kiểm tra rò rỉ có thể cấu hình trong 1,3 hoặc 5 phút, giúp đánh giá nhanh tình trạng kín của hệ thống.
- Tare (Đặt lại về 0): Cho phép đặt lại giá trị đọc về 0 để đo áp suất chênh lệch.
- Ghi Min/Max: Lưu giữ và hiển thị các giá trị áp suất tối thiểu và tối đa.
- Bộ lọc (Filter): Cung cấp khả năng lọc tín hiệu để có được giá trị đọc ổn định hơn trong các phép đo bị nhiễu.
- Chức năng cảnh báo (Alarm): Có thể cài đặt cảnh báo áp suất cao/thấp với cảnh báo hình ảnh và âm thanh.
- Tùy chọn cảm biến từ xa (Plug-and-Play):
- Tương thích với các cảm biến áp suất từ xa PM700E và cảm biến nhiệt độ RTD-PROBE tùy chọn, mở rộng khả năng đo lường và linh hoạt.
- Thời gian hoạt động pin kéo dài:
- Được thiết kế để hoạt động hiệu quả với tuổi thọ pin dài, phù hợp cho các nhiệm vụ kéo dài tại hiện trường.
- Không cần thời gian khởi động (No warm-up time): Bật nguồn và sử dụng ngay, tăng hiệu quả công việc.
- Tùy chọn an toàn nội tại (IS): Có sẵn phiên bản DPI705EIS được chứng nhận an toàn nội tại cho các khu vực nguy hiểm, đảm bảo an toàn mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Liên hệ Đại lý chính hãng DRUCK tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật tiêu biểu Thiết Bị Đo Áp Suất DPI705E
-
Dải đo áp suất: Từ ±25 mbar đến 1400 bar (20,000 psi) (tùy thuộc vào model cụ thể).
- Độ chính xác: Có thể đạt tới 0.025% FS (tổng độ không đảm bảo trong 1 năm trên dải nhiệt độ bù).
- Đơn vị áp suất: Hỗ trợ tới 20 đơn vị áp suất khác nhau (ví dụ: mbar, bar, psi, kPa, MPa, inH2O, mmHg, v.v.).
- Màn hình: LCD lớn, độ tương phản cao, có đèn nền.
- Nguồn cấp: Pin AA (thông thường).
- Nhiệt độ hoạt động: −10∘C đến 50∘C (14∘F đến 122∘F).
- Nhiệt độ lưu trữ: −20∘C đến 70∘C (−4∘F đến 158∘F).
- Kết nối áp suất: Các kiểu kết nối phổ biến như G1/8, NPT 1/8", G1/4, NPT 1/4" hoặc Autoclave cho áp suất cao.
- Vật liệu tiếp xúc với môi chất: Thép không gỉ (Inox 316L) hoặc Inconel.
- Bảo vệ xâm nhập: IP54.
- Kích thước: Khoảng 200 mm×95 mm×43 mm.
- Trọng lượng: Khoảng 0.563 kg (1.24 lb).
DPI705E là một công cụ đáng tin cậy và linh hoạt, giúp các kỹ thuật viên thực hiện các phép đo và kiểm tra áp suất một cách hiệu quả và chính xác trong nhiều môi trường công nghiệp.
Internal Pressure Sensor Options
Pressure Range | Abs | Gauge | Differential | Barometric | Standard Accuracy | High Accuracy | Precise Accuracy |
25 mbar / 10 inH2O / 2.5 kPa | - | 008G | 008L | - | G, L | - | - |
70 mbar / 1 psi / 7 kPa | - | 01G | 01L | - | G, L | - | - |
200 mbar / 3 psi / 20 kPa | - | 02G | 02L | - | G, L | - | - |
350 mbar / 5 psi / 35 kPa | 03A | 03G | 03L | - | G, A, L | G, L | - |
700 mbar / 10 psi / 70 kPa | 04A | 04G | 04L | - | G, A, L | G, L | - |
1 bar / 15 psi / 100 kPa | 05A | 05G | 05L | - | G, A, L | G, A, L | - |
75-115 kPa (Barometric) | - | - | - | 05B | B | B | - |
2 bar / 30 psi / 200 kPa | 07A | 07G | 07L | - | G, A, L | G, A, L | G,L |
3.5 bar / 50 psi / 350 kPa | 08A | 08G | - | - | G, A | G, A | G |
7 bar / 100 psi / 700 kPa | 10A | 10G | - | - | G, A | G, A | G |
10 bar / 150 psi / 1000 kPa | 11A | 11G | - | - | G, A | G, A | G, A |
20 bar / 300 psi / 2 MPa | 13A | 13G | - | - | G, A | G, A | G, A |
35 bar / 500 psi / 3.5 MPa | 14A | 14G | - | - | G, A | G, A | G, A |
70 bar / 1000 psi / 7 MPa | 16A | 16G | - | - | G, A | G, A | G, A |
100 bar / 1500 psi / 10 MPa | 165A | 165G | - | - | G, A | G, A | G, A |
135 bar / 2000 psi / 13.5 MPa | 17A | 17G | - | - | G, A | G, A | G, A |
200 bar / 3000 psi / 20 MPa | 18A | 18G | - | - | G, A | G, A | G, A |
350 bar / 5000 psi / 35 MPa | 20A | - | - | - | A | A | A |
700 bar / 10000 psi / 70MPa | 22A | - | - | - | A | A | A |
Note | General | Do not apply pressure greater than 1 bar (16 psi) absolute to the negative port of differential pressure indicators. | |||||
Pressure Connections | 25 mbar – 200 bar (10 inH2O - 3000 psi / 2.5 kPa - 20 MPa): G1/8 BSP female | ||||||
Differential reference port: Legris 4 mm tubing adaptor | |||||||
≥350 bar (5000 psi / 35 MPa): Autoclave 9/16 x 18 UNF Male | |||||||
Key | G = Gauge | ||||||
L = Differential | |||||||
A = Absolute | |||||||
B = Baro |
Pressure Fitting Options
SKU | Pressure Fitting | Notes |
P1 | G1/8 BSP Female | For ranges less than 350 bar |
P2 | G1/4 BSP Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P3 | 1/8 NPT Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P4 | 1/4 NPT Female Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P5 | Quick-Fit Adaptor | For ranges less than 350 bar |
P6 | 9/16 x 18 UNF Male | Mandatory for ranges greater than/equal to 350 bar |
Pressure Unit Options
SKU | Pressure Units |
U0 | All Pressure units (Default selection) |
U1 | Pa (Si) Pressure units only |
Additional Options
SKU | Option |
OP0 | No option required |
OP1 | Negative calibration for gauge ranges less than 35 bar (If selected, the calibration certificate includes values down to -1 bar g.) |