Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581


Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581
Model: IM7581
Brand: Hioki
Origin: Japan
Mô tả
Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI (Impedance Analyzer). Đây là một thiết bị đo lường và phân tích linh kiện điện tử cao cấp của hãng Hioki, Nhật Bản, được thiết kế chuyên biệt để đo lường các đặc tính trở kháng của các linh kiện thụ động (như cuộn cảm, tụ điện, điện trở, hạt ferrite) ở dải tần số cao.
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH TRỞ KHÁNG IM7581 IM7581 cung cấp thời gian đo cao nhất là 0,5 ms trên dải tần từ 100 kHz đến 300 MHz, lý tưởng cho việc sản xuất khối lượng lớn hạt chip ferit và cuộn cảm chip.
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 100 kHz đến 300 MHz với tốc độ kiểm tra 0,5 ms
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ thiết bị 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong việc kiểm tra các linh kiện điện tử. IM7581 cung cấp thời gian đo cao nhất là 0,5 ms trên dải tần từ 100 kHz đến 300 MHz, lý tưởng cho việc sản xuất khối lượng lớn hạt chip ferit và cuộn cảm chip.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
HIOKI IM7581 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Sản xuất linh kiện điện tử khối lượng lớn:
- Cuộn cảm chip (Chip Inductors): Kiểm tra và phân loại cuộn cảm chip nhanh chóng, đánh giá độ tự cảm, Q-factor và trở kháng ở tần số cao.
- Hạt chip Ferrite (Ferrite Chip Beads): Đo lường trở kháng của hạt ferrite để đảm bảo hiệu quả lọc nhiễu điện từ.
- Bộ lọc chế độ chung (Common Mode Filters): Đánh giá hiệu suất lọc của các bộ lọc này ở các tần số hoạt động.
- Tụ điện gốm nhiều lớp (MLCCs - Multilayer Ceramic Capacitors): Kiểm tra điện dung và ESR (Equivalent Series Resistance) ở tần số cao.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Đánh giá đặc tính linh kiện mới: Phân tích hành vi trở kháng của các nguyên mẫu linh kiện mới ở dải tần số rộng.
- Tối ưu hóa thiết kế mạch: Giúp các kỹ sư hiểu rõ hơn về tác động của trở kháng linh kiện đến hiệu suất mạch.
- Phân tích vật liệu: Nghiên cứu đặc tính điện môi, dẫn điện của các vật liệu ở tần số cao.
- Kiểm soát chất lượng và Đánh giá sản phẩm:
- Kiểm tra đầu vào (Incoming Inspection): Đảm bảo chất lượng của linh kiện mua vào từ nhà cung cấp.
- Kiểm tra cuối dây chuyền (Final Inspection): Phân loại sản phẩm đạt/không đạt dựa trên các thông số trở kháng được thiết lập.
- Kiểm tra độ tin cậy: Đánh giá sự ổn định của linh kiện theo thời gian hoặc dưới các điều kiện môi trường khác nhau.
-
-
Với sự kết hợp giữa dải tần số cao, tốc độ đo nhanh và khả năng phân tích mạnh mẽ, Hioki IM7581 là một công cụ thiết yếu cho các nhà sản xuất linh kiện điện tử và phòng thí nghiệm R&D cần sự chính xác và hiệu quả cao.
-
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
-
Các tính năng chính:
- Tần số nguồn thử nghiệm 100 kHz đến 300 MHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- ±0,72% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu thử cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra tiếp xúc toàn diện (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ máy phân tích (Quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,72% rdg. θ: ± 0,41 ° | |||||
Tần số đo | 100,00 kHz đến 300,00 MHz (độ phân giải 5 chữ số) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40,0 dBm đến +7,0 dBm Điện áp: 4 mV đến 1001 mVrms Hiện tại: 0,09 mA đến 20,02 mArms Công suất, điện áp và dòng điện do người dùng định cấu hình | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo * 1 | NHANH: 0,5 ms / MED: 0,9 ms / SLOW: 2,1 ms / SLOW2: 3,7 ms * 1 Thời gian đo tương tự | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | Xử lý, USB, LAN, GP-IB (tùy chọn), RS-232C (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 268 mm (10,55 in) D, 6,5 kg (229,3 oz) Đầu kiểm tra: 61 mm (2,40 in) W × 55 mm (2,17 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 175 g (6,2 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng Truyền thông) × 1 |
Ứng dụng
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 100 kHz đến 300 MHz với tốc độ kiểm tra 0,5 ms
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ thiết bị 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong việc kiểm tra các linh kiện điện tử. IM7581 cung cấp thời gian đo cao nhất là 0,5 ms trên dải tần từ 100 kHz đến 300 MHz, lý tưởng cho việc sản xuất khối lượng lớn hạt chip ferit và cuộn cảm chip.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
HIOKI IM7581 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Sản xuất linh kiện điện tử khối lượng lớn:
- Cuộn cảm chip (Chip Inductors): Kiểm tra và phân loại cuộn cảm chip nhanh chóng, đánh giá độ tự cảm, Q-factor và trở kháng ở tần số cao.
- Hạt chip Ferrite (Ferrite Chip Beads): Đo lường trở kháng của hạt ferrite để đảm bảo hiệu quả lọc nhiễu điện từ.
- Bộ lọc chế độ chung (Common Mode Filters): Đánh giá hiệu suất lọc của các bộ lọc này ở các tần số hoạt động.
- Tụ điện gốm nhiều lớp (MLCCs - Multilayer Ceramic Capacitors): Kiểm tra điện dung và ESR (Equivalent Series Resistance) ở tần số cao.
- Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Đánh giá đặc tính linh kiện mới: Phân tích hành vi trở kháng của các nguyên mẫu linh kiện mới ở dải tần số rộng.
- Tối ưu hóa thiết kế mạch: Giúp các kỹ sư hiểu rõ hơn về tác động của trở kháng linh kiện đến hiệu suất mạch.
- Phân tích vật liệu: Nghiên cứu đặc tính điện môi, dẫn điện của các vật liệu ở tần số cao.
- Kiểm soát chất lượng và Đánh giá sản phẩm:
- Kiểm tra đầu vào (Incoming Inspection): Đảm bảo chất lượng của linh kiện mua vào từ nhà cung cấp.
- Kiểm tra cuối dây chuyền (Final Inspection): Phân loại sản phẩm đạt/không đạt dựa trên các thông số trở kháng được thiết lập.
- Kiểm tra độ tin cậy: Đánh giá sự ổn định của linh kiện theo thời gian hoặc dưới các điều kiện môi trường khác nhau.
-
-
Với sự kết hợp giữa dải tần số cao, tốc độ đo nhanh và khả năng phân tích mạnh mẽ, Hioki IM7581 là một công cụ thiết yếu cho các nhà sản xuất linh kiện điện tử và phòng thí nghiệm R&D cần sự chính xác và hiệu quả cao.
-
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581 HIOKI
-
Các tính năng chính:
- Tần số nguồn thử nghiệm 100 kHz đến 300 MHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- ±0,72% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu thử cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra tiếp xúc toàn diện (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7581
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ máy phân tích (Quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,72% rdg. θ: ± 0,41 ° | |||||
Tần số đo | 100,00 kHz đến 300,00 MHz (độ phân giải 5 chữ số) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40,0 dBm đến +7,0 dBm Điện áp: 4 mV đến 1001 mVrms Hiện tại: 0,09 mA đến 20,02 mArms Công suất, điện áp và dòng điện do người dùng định cấu hình | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo * 1 | NHANH: 0,5 ms / MED: 0,9 ms / SLOW: 2,1 ms / SLOW2: 3,7 ms * 1 Thời gian đo tương tự | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | Xử lý, USB, LAN, GP-IB (tùy chọn), RS-232C (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 268 mm (10,55 in) D, 6,5 kg (229,3 oz) Đầu kiểm tra: 61 mm (2,40 in) W × 55 mm (2,17 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 175 g (6,2 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng Truyền thông) × 1 |