Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583


Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583
Model: IM7587
Brand: Hioki
Origin: Japan
Mô tả
Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI (Impedance Analyzer). Đây là một thiết bị đo lường và phân tích linh kiện điện tử cao cấp của hãng Hioki, Nhật Bản, được thiết kế chuyên biệt để đo lường các đặc tính trở kháng của các linh kiện thụ động (như cuộn cảm, tụ điện, điện trở, hạt ferrite) ở dải tần số cao.
Thiết bị phân tích trở kháng IM7583 cung cấp thời gian đo tối đa là 0,5 ms trên dải tần từ 1 MHz đến 600 MHz, khiến nó trở nên lý tưởng để sản xuất số lượng lớn hạt chip ferrite và cuộn cảm chip.
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 1 MHz đến 600 MHz với tốc độ kiểm tra 0,5 ms
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong thử nghiệm linh kiện điện tử. IM7583 cung cấp thời gian đo tối đa là 0,5 ms trên dải tần từ 1 MHz đến 600 MHz, khiến nó trở nên lý tưởng để sản xuất số lượng lớn hạt chip ferrite và cuộn cảm chip.
Dòng IM7580 bao gồm năm kiểu máy có tần số đo từ 1 MHz đến 3 GHz. Được sử dụng kết hợp với Dụng cụ thử nghiệm IM9201, có thể chứa sáu kích thước SMD, các thiết bị dòng IM7580 cho phép bạn đo các mẫu vật một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
HIOKI IM7587 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
-
Sản xuất linh kiện điện tử khối lượng lớn (High-Volume Production):
- Hạt chip Ferrite (Ferrite Chip Beads): Dùng để đo trở kháng, đảm bảo các hạt chip ferrite hoạt động hiệu quả trong việc lọc nhiễu điện từ.
- Cuộn cảm chip (Chip Inductors): Đo lường các thông số như độ tự cảm (L), hệ số phẩm chất (Q), và trở kháng (Z) để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất hàng loạt.
- Bộ lọc chế độ chung (Common Mode Filters): Kiểm tra hiệu suất lọc của các bộ lọc này.
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Đánh giá đặc tính linh kiện: Phân tích các đặc tính trở kháng của các linh kiện điện tử mới được thiết kế ở các tần số khác nhau.
- Thiết kế mạch và tối ưu hóa: Giúp các kỹ sư R&D hiểu rõ hơn về hành vi của linh kiện trong các mạch điện tử, từ đó tối ưu hóa thiết kế.
- Phân tích mạch tương đương (Equivalent Circuit Analysis): Tính năng này cho phép phân tích và xác định các mô hình mạch tương đương của linh kiện, rất hữu ích trong R&D.
-
Kiểm tra và Đánh giá chất lượng (Quality Control & Evaluation):
- Kiểm tra đầu vào/đầu ra (Incoming/Outgoing Inspection): Đảm bảo chất lượng của linh kiện từ nhà cung cấp hoặc trước khi xuất xưởng.
- Kiểm tra sự phù hợp (Pass/Fail Judgment): Sử dụng chức năng so sánh (Comparator) để nhanh chóng xác định xem linh kiện có nằm trong dải thông số kỹ thuật cho phép hay không.
- Kiểm tra tiếp xúc (Contact Check): Đảm bảo kết nối tốt giữa linh kiện và thiết bị đo, loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém.
-
Kiểm tra đa năng:
- Đo lường nhiều thông số: Thiết bị có thể đo các thông số LCR cơ bản (L, C, R) cùng với các thông số phức tạp hơn như Z (trở kháng), Y (dẫn nạp), θ (góc pha), Rs (trở kháng nối tiếp tương đương - ESR), Rp (trở kháng song song tương đương), X (điện kháng), G (điện dẫn), B (điện cảm), D (hệ số tổn hao - tan$delta$), Q (hệ số phẩm chất).
- Quét tần số và mức tín hiệu (Frequency/Level Sweeps): Thực hiện các phép đo trong khi thay đổi tần số hoặc mức tín hiệu để đánh giá hiệu suất của linh kiện trong các điều kiện khác nhau.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
-
Các tính năng chính:
- Tần số nguồn thử nghiệm 1 MHz đến 600 MHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- ±0,65% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu kiểm tra cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra toàn diện liên lạc (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ máy phân tích (Quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,65% rdg. θ: ± 0,38 ° | |||||
Tần số đo | 1 MHz đến 600 MHz (độ phân giải cài đặt 100 kHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40.0 dBm đến +1.0 dBm Điện áp: 4 mV đến 502 mVrms Dòng điện: 0,09 mA đến 10,04 mArms | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω (ở 10 MHz) | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo | NHANH CHÓNG: 0,5 ms (Thời gian đo tương tự, giá trị điển hình) | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | EXT I / O (Trình xử lý), Giao tiếp USB, Bộ nhớ USB, LAN, RS-232C (tùy chọn), GP-IB (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 348 mm (13,70 in) D, 8,0 kg (282,2 oz) Đầu kiểm tra: 90 mm (3,54 in) W × 64 mm (2,52 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 300 g (10,58 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng kết nối) × 1, |
Ứng dụng
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 1 MHz đến 600 MHz với tốc độ kiểm tra 0,5 ms
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong thử nghiệm linh kiện điện tử. IM7583 cung cấp thời gian đo tối đa là 0,5 ms trên dải tần từ 1 MHz đến 600 MHz, khiến nó trở nên lý tưởng để sản xuất số lượng lớn hạt chip ferrite và cuộn cảm chip.
Dòng IM7580 bao gồm năm kiểu máy có tần số đo từ 1 MHz đến 3 GHz. Được sử dụng kết hợp với Dụng cụ thử nghiệm IM9201, có thể chứa sáu kích thước SMD, các thiết bị dòng IM7580 cho phép bạn đo các mẫu vật một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
HIOKI IM7587 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
-
Sản xuất linh kiện điện tử khối lượng lớn (High-Volume Production):
- Hạt chip Ferrite (Ferrite Chip Beads): Dùng để đo trở kháng, đảm bảo các hạt chip ferrite hoạt động hiệu quả trong việc lọc nhiễu điện từ.
- Cuộn cảm chip (Chip Inductors): Đo lường các thông số như độ tự cảm (L), hệ số phẩm chất (Q), và trở kháng (Z) để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất hàng loạt.
- Bộ lọc chế độ chung (Common Mode Filters): Kiểm tra hiệu suất lọc của các bộ lọc này.
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Đánh giá đặc tính linh kiện: Phân tích các đặc tính trở kháng của các linh kiện điện tử mới được thiết kế ở các tần số khác nhau.
- Thiết kế mạch và tối ưu hóa: Giúp các kỹ sư R&D hiểu rõ hơn về hành vi của linh kiện trong các mạch điện tử, từ đó tối ưu hóa thiết kế.
- Phân tích mạch tương đương (Equivalent Circuit Analysis): Tính năng này cho phép phân tích và xác định các mô hình mạch tương đương của linh kiện, rất hữu ích trong R&D.
-
Kiểm tra và Đánh giá chất lượng (Quality Control & Evaluation):
- Kiểm tra đầu vào/đầu ra (Incoming/Outgoing Inspection): Đảm bảo chất lượng của linh kiện từ nhà cung cấp hoặc trước khi xuất xưởng.
- Kiểm tra sự phù hợp (Pass/Fail Judgment): Sử dụng chức năng so sánh (Comparator) để nhanh chóng xác định xem linh kiện có nằm trong dải thông số kỹ thuật cho phép hay không.
- Kiểm tra tiếp xúc (Contact Check): Đảm bảo kết nối tốt giữa linh kiện và thiết bị đo, loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém.
-
Kiểm tra đa năng:
- Đo lường nhiều thông số: Thiết bị có thể đo các thông số LCR cơ bản (L, C, R) cùng với các thông số phức tạp hơn như Z (trở kháng), Y (dẫn nạp), θ (góc pha), Rs (trở kháng nối tiếp tương đương - ESR), Rp (trở kháng song song tương đương), X (điện kháng), G (điện dẫn), B (điện cảm), D (hệ số tổn hao - tan$delta$), Q (hệ số phẩm chất).
- Quét tần số và mức tín hiệu (Frequency/Level Sweeps): Thực hiện các phép đo trong khi thay đổi tần số hoặc mức tín hiệu để đánh giá hiệu suất của linh kiện trong các điều kiện khác nhau.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583 HIOKI
-
Các tính năng chính:
- Tần số nguồn thử nghiệm 1 MHz đến 600 MHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- ±0,65% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu kiểm tra cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra toàn diện liên lạc (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7583
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ máy phân tích (Quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,65% rdg. θ: ± 0,38 ° | |||||
Tần số đo | 1 MHz đến 600 MHz (độ phân giải cài đặt 100 kHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40.0 dBm đến +1.0 dBm Điện áp: 4 mV đến 502 mVrms Dòng điện: 0,09 mA đến 10,04 mArms | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω (ở 10 MHz) | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo | NHANH CHÓNG: 0,5 ms (Thời gian đo tương tự, giá trị điển hình) | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | EXT I / O (Trình xử lý), Giao tiếp USB, Bộ nhớ USB, LAN, RS-232C (tùy chọn), GP-IB (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 348 mm (13,70 in) D, 8,0 kg (282,2 oz) Đầu kiểm tra: 90 mm (3,54 in) W × 64 mm (2,52 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 300 g (10,58 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng kết nối) × 1, |