Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587


Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587
Model: IM7587
Brand: Hioki
Origin: Japan
Mô tả
Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI (Impedance Analyzer). Đây là một thiết bị đo lường và phân tích linh kiện điện tử cao cấp của hãng Hioki, Nhật Bản, được thiết kế chuyên biệt để đo lường các đặc tính trở kháng của các linh kiện thụ động (như cuộn cảm, tụ điện, điện trở, hạt ferrite) ở dải tần số cao.
Thiết bị phân tích trở kháng IM7580 bao gồm năm kiểu máy có tần số đo từ 1 MHz đến 3 GHz. Được sử dụng kết hợp với Dụng cụ thử nghiệm IM9201, có thể chứa sáu kích thước SMD, các thiết bị dòng IM7580 cho phép bạn đo các mẫu vật một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 1 MHz đến 3 GHz với Tốc độ thử nghiệm 0,5 ms và Độ biến thiên 0,07%
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ thiết bị 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong việc kiểm tra các linh kiện điện tử. Máy phân tích trở kháng IM7587 cung cấp thời gian đo cao nhất là 0,5 ms trên dải tần từ 1 MHz đến 3 GHz và độ ổn định vượt trội, lý tưởng cho việc nghiên cứu và phát triển cũng như sản xuất số lượng lớn hạt chip ferit và cuộn cảm chip
Dòng IM7580 bao gồm năm kiểu máy có tần số đo từ 1 MHz đến 3 GHz. Được sử dụng kết hợp với Dụng cụ thử nghiệm IM9201, có thể chứa sáu kích thước SMD, các thiết bị dòng IM7580 cho phép bạn đo các mẫu vật một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
HIOKI IM7587 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Nghiên cứu và phát triển (R&D) linh kiện điện tử:
- Đánh giá và phân tích đặc tính tần số của các linh kiện thụ động mới (cuộn cảm, tụ điện, điện trở, biến áp).
- Phân tích mạch tương đương của linh kiện.
- Kiểm tra các vật liệu mới có tính chất điện môi hoặc từ tính.
- Sản xuất hàng loạt linh kiện điện tử:
- Kiểm tra chất lượng (QC) và phân loại linh kiện (BIN measurement) với tốc độ cao, đặc biệt cho các linh kiện tần số cao như hạt chip ferrite và cuộn cảm chip.
- Đánh giá nhanh Pass/Fail (đạt/không đạt) dựa trên các tiêu chí do người dùng đặt ra.
- Kiểm tra và thử nghiệm (Testing & Commissioning):
- Đánh giá hiệu suất và đặc tính của các mạch điện tử, hệ thống vi sóng, đường truyền tín hiệu.
- Kiểm tra sự phù hợp của linh kiện với thiết kế mạch.
- Đánh giá chất lượng vật liệu:
- Đo đặc tính điện môi của vật liệu cách điện.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
- Tần số nguồn thử nghiệm 1 MHz đến 3 GHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- Độ thay đổi giá trị đo được 0,07% (Khi đo cuộn dây 1 nH ở tốc độ 3 GHz)
- ±0,65% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu thử cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra tiếp xúc toàn diện (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ phân tích (quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,65% rdg. θ: ± 0,38 ° | |||||
Tần số đo | 1 MHz đến 3 GHz (độ phân giải cài đặt 100 kHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40.0 dBm đến +1.0 dBm Điện áp: 4 mV đến 502 mVrms Dòng điện: 0,09 mA đến 10,04 mArms | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω (ở 10 MHz) | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo | NHANH CHÓNG: 0,5 ms (Thời gian đo tương tự, giá trị điển hình) | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | EXT I / O (Trình xử lý), Giao tiếp USB, Bộ nhớ USB, LAN, RS-232C (tùy chọn), GP-IB (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 348 mm (13,70 in) D, 8,0 kg (282,2 oz) Đầu kiểm tra: 90 mm (3,54 in) W × 64 mm (2,52 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 300 g (10,58 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng kết nối) × 1, Dây nguồn × 1 |
Ứng dụng
I. Mô tả Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
Máy phân tích trở kháng tần số đo 1 MHz đến 3 GHz với Tốc độ thử nghiệm 0,5 ms và Độ biến thiên 0,07%
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có dải tần từ thiết bị 1 mHz đến 3 GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong việc kiểm tra các linh kiện điện tử. Máy phân tích trở kháng IM7587 cung cấp thời gian đo cao nhất là 0,5 ms trên dải tần từ 1 MHz đến 3 GHz và độ ổn định vượt trội, lý tưởng cho việc nghiên cứu và phát triển cũng như sản xuất số lượng lớn hạt chip ferit và cuộn cảm chip
Dòng IM7580 bao gồm năm kiểu máy có tần số đo từ 1 MHz đến 3 GHz. Được sử dụng kết hợp với Dụng cụ thử nghiệm IM9201, có thể chứa sáu kích thước SMD, các thiết bị dòng IM7580 cho phép bạn đo các mẫu vật một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
II. Ứng dụng chính Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
HIOKI IM7587 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Nghiên cứu và phát triển (R&D) linh kiện điện tử:
- Đánh giá và phân tích đặc tính tần số của các linh kiện thụ động mới (cuộn cảm, tụ điện, điện trở, biến áp).
- Phân tích mạch tương đương của linh kiện.
- Kiểm tra các vật liệu mới có tính chất điện môi hoặc từ tính.
- Sản xuất hàng loạt linh kiện điện tử:
- Kiểm tra chất lượng (QC) và phân loại linh kiện (BIN measurement) với tốc độ cao, đặc biệt cho các linh kiện tần số cao như hạt chip ferrite và cuộn cảm chip.
- Đánh giá nhanh Pass/Fail (đạt/không đạt) dựa trên các tiêu chí do người dùng đặt ra.
- Kiểm tra và thử nghiệm (Testing & Commissioning):
- Đánh giá hiệu suất và đặc tính của các mạch điện tử, hệ thống vi sóng, đường truyền tín hiệu.
- Kiểm tra sự phù hợp của linh kiện với thiết kế mạch.
- Đánh giá chất lượng vật liệu:
- Đo đặc tính điện môi của vật liệu cách điện.
III. Các tính năng và công nghệ nổi bật Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587 HIOKI
- Tần số nguồn thử nghiệm 1 MHz đến 3 GHz
- Tốc độ kiểm tra nhanh nhất 0,5 miligiây (Thời gian đo Analog)
- Độ thay đổi giá trị đo được 0,07% (Khi đo cuộn dây 1 nH ở tốc độ 3 GHz)
- ±0,65% rdg. Độ chính xác cơ bản
- Phương pháp RF IV
- Thân máy cỡ nửa giá và đầu thử cỡ lòng bàn tay
- Kiểm tra tiếp xúc toàn diện (thông qua kiểm tra DCR, từ chối Hi-Z hoặc phán đoán dạng sóng)
- Thực hiện quét tần số, quét mức và đo khoảng thời gian trong Chế độ phân tích
Thiết bị không đi kèm với bộ cố định hoặc đầu dò thử nghiệm. Cần có một bộ cố định kiểm tra được thiết kế đặc biệt để sử dụng với Máy phân tích trở kháng
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Facebook: Thiết Bị Đo Kiểm NI VINA
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Máy Phân Tích Trở Kháng IM7587
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chế độ đo lường | Chế độ LCR, Chế độ phân tích (quét theo tần số đo và mức đo), Chế độ đo liên tục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các thông số đo lường | Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q | |||||
Phạm vi có thể đo lường | 100 mΩ đến 5 kΩ | |||||
Phạm vi hiển thị | Z: 0,00 m đến 9,99999 GΩ / Rs, Rp, X: ± (0,00 m đến 9,99999 GΩ) Ls, Lp: ± (0,00000 n đến 9,99999 GH) / Q: ± (0,00 đến 9999,99) θ: ± (0,000 ° đến 180,000 °), Cs, Cp: ± (0,00000 p đến 9,99999 GF) D: ± (0,00000 đến 9,99999), Y: (0,000 n đến 9,99999 GS) G, B: ± (0,000 n đến 9,99999 GS), Δ%: ± (0,000% đến 999,999%) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ± 0,65% rdg. θ: ± 0,38 ° | |||||
Tần số đo | 1 MHz đến 3 GHz (độ phân giải cài đặt 100 kHz) | |||||
Mức tín hiệu đo | Công suất: -40.0 dBm đến +1.0 dBm Điện áp: 4 mV đến 502 mVrms Dòng điện: 0,09 mA đến 10,04 mArms | |||||
Trở kháng đầu ra | 50 Ω (ở 10 MHz) | |||||
Hiển thị | TFT màu 8,4 inch với màn hình cảm ứng | |||||
Tốc độ đo | NHANH CHÓNG: 0,5 ms (Thời gian đo tương tự, giá trị điển hình) | |||||
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm, Bộ so sánh, Đo lường BIN (phân loại), Tải / tiết kiệm bảng điều khiển, Chức năng bộ nhớ, Phân tích mạch tương đương, Bù tương quan | |||||
Giao diện | EXT I / O (Trình xử lý), Giao tiếp USB, Bộ nhớ USB, LAN, RS-232C (tùy chọn), GP-IB (tùy chọn) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 70 VA. | |||||
Kích thước và khối lượng | Thiết bị chính: 215 mm (8,46 in) W × 200 mm (7,87 in) H × 348 mm (13,70 in) D, 8,0 kg (282,2 oz) Đầu kiểm tra: 90 mm (3,54 in) W × 64 mm (2,52 in) H × 24 mm (0,94 in) D, 300 g (10,58 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Đầu kiểm tra × 1, Cáp kết nối × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Đĩa ứng dụng LCR (Hướng dẫn sử dụng kết nối) × 1, Dây nguồn × 1 |