Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000




Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
Model: PACE1000
Brand: Druck
Origin: UK/CHINA
Mô tả
Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000 là một chỉ thị áp suất độ chính xác cao (Precision Pressure Indicator) của thương hiệu Druck (nay thuộc Baker Hughes). Thiết bị này được thiết kế để sử dụng làm thiết bị tham chiếu trong các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn, trên bàn thử nghiệm hoặc lắp đặt trong bảng điều khiển, phục vụ cho các ứng dụng kiểm tra, giám sát và hiệu chuẩn áp suất.
PACE1000 nổi bật với sự kết hợp giữa công nghệ cảm biến tiên tiến, độ chính xác cao và giao diện người dùng thân thiện.
I. Ứng dụng chính Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
Druck PACE1000 là một công cụ đa năng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Hiệu chuẩn và kiểm định:
- Làm thiết bị tham chiếu để hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất khác như cảm biến áp suất, bộ truyền tín hiệu áp suất (pressure transmitters), đồng hồ đo áp suất cơ khí và kỹ thuật số, công tắc áp suất, van an toàn, van giảm áp.
- Phù hợp cho các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn đạt tiêu chuẩn quốc tế.
-
Kiểm tra và giám sát áp suất:
- Kiểm tra rò rỉ (Leak Test): Tự động đo tốc độ rò rỉ theo đơn vị mong muốn (ví dụ: đơn vị/phút hoặc đơn vị/giây).
- Kiểm tra công tắc áp suất (Switch Test): Hiệu chuẩn chính xác các công tắc áp suất.
- Giám sát áp suất trong các quy trình công nghiệp, thử nghiệm.
-
Công nghiệp Hàng không:
- Tùy chọn hàng không (Aeronautical option) cho phép hiển thị QFE, QFF hoặc QNH (các thông số áp suất trong hàng không) theo đơn vị áp suất hoặc độ cao (feet/mét).
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Dùng trong các thử nghiệm đòi hỏi độ chính xác cao về áp suất.
- Dùng trong các thử nghiệm đòi hỏi độ chính xác cao về áp suất.
II. Các tính năng và công nghệ Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
-
Độ chính xác và ổn định cao:
- Độ chính xác đa dạng: Có nhiều mức độ chính xác để lựa chọn, lên đến 0.005% toàn dải (FS) hoặc thậm chí 0.001% FS tùy phiên bản và cảm biến.
- Ổn định dài hạn: Độ ổn định dài hạn tuyệt vời, lên đến 0.01% giá trị đọc (Rdg) mỗi năm, giúp giảm tần suất hiệu chuẩn lại.
- Sử dụng công nghệ cảm biến áp suất kỹ thuật số tiên tiến của Druck, bao gồm công nghệ Piezo-resistive và Resonant Pressure Sensor độc đáo, mang lại chất lượng, độ ổn định và băng thông cao.
-
Khả năng đo đa kênh:
- Có thể hiển thị đồng thời lên đến ba phép đo áp suất trên màn hình.
- Hỗ trợ lên đến năm đầu vào cảm biến (ba cảm biến bên trong và hai mô-đun áp suất ngoài).
-
Dải đo áp suất rộng:
- Có sẵn nhiều dải đo áp suất, từ áp suất thấp (ví dụ: ±2.5 mbar) đến áp suất cao lên đến 1000 bar (14500 psi / 100 MPa), bao gồm cả áp suất chân không và áp suất tuyệt đối.
- Hỗ trợ hiệu chuẩn áp suất âm (negative gauge calibration) theo tiêu chuẩn.
-
Màn hình cảm ứng màu sắc nét:
- Màn hình LCD đồ họa màu 4.3 inch độ phân giải cao với chức năng cảm ứng, cho phép thao tác trực quan và dễ dàng.
- Giao diện menu dựa trên biểu tượng, giúp người dùng dễ dàng truy cập các chức năng.
- Cho phép lựa chọn hiển thị dạng số hoặc đồ thị (graphic display) để quan sát xu hướng áp suất.
-
Chức năng ghi dữ liệu (Data Logging):
- Chức năng ghi dữ liệu tiêu chuẩn cho phép ghi lại các phép đo áp suất theo thời gian thực, với khả năng phát lại trên màn hình. Người dùng có thể tùy chỉnh khoảng thời gian ghi, tốc độ lấy mẫu và yếu tố kích hoạt.
-
Tùy chọn đa dạng:
- Tùy chọn tham chiếu khí quyển (Barometric reference option): Cho phép đo áp suất khí quyển chính xác.
- Tùy chọn đầu ra tương tự (Analogue Output): Cung cấp các tín hiệu đầu ra 0-10V, 0-5V, -5-5V và 0/4-20mA, cho phép tích hợp vào các hệ thống tự động hóa hoặc hệ thống kiểm tra cũ hơn.
- Tùy chọn kiểm tra công tắc (Switch Test): Để hiệu chuẩn công tắc áp suất với tiếp điểm khô (voltage-free contacts).
- Tùy chọn Leak Test (Kiểm tra rò rỉ): Tự động đo tốc độ rò rỉ.
-
Khả năng kết nối mở rộng:
- Tích hợp các cổng kết nối tiêu chuẩn như RS232, IEEE (GPIB), Ethernet và USB, cho phép điều khiển từ xa và truyền dữ liệu dễ dàng.
-
Nhiều đơn vị áp suất:
- Hỗ trợ 28 đơn vị áp suất có thể lựa chọn và 4 đơn vị do người dùng định nghĩa.
III. Danh mục các dòng thuộc Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
Với hơn nửa thế kỷ kinh nghiệm, danh mục các bộ điều khiển và chỉ báo áp suất của Druck dẫn đầu thị trường về độ chính xác, độ tin cậy, tốc độ và độ ổn định. Từ chỉ báo áp suất PACE 1000 di động, độ chính xác cao đến bộ điều khiển áp suất PACE5000 E & 6000 E mới, được làm mới, phạm vi của Druck mang đến cho khách hàng sự linh hoạt và hiệu suất không gì sánh kịp.
PACE1000
Chỉ báo áp suất có độ chính xác và hiệu suất cao, được thiết kế để lắp trên bàn hoặc trên bảng điều khiển nhằm mục đích thử nghiệm, giám sát và hiệu chuẩn.
PACE1001B
Thiết bị đo khí áp có độ chính xác cao của Druck, được thiết kế để đo áp suất, cảm biến và giám sát trong phòng thí nghiệm, trên sân bay, với độ chính xác đặc biệt.
PACE5000E và PACE6000E
Những điều tốt nhất giờ đây đã trở nên tốt hơn! Bộ điều khiển áp suất kênh đơn hoặc kênh đôi dạng mô-đun, với tốc độ điều khiển, độ chính xác và độ ổn định hàng đầu thị trường mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
PACE Tallis
Thiết bị hiệu chuẩn chuẩn chuyển tham chiếu mới của Druck, được thiết kế với độ chính xác hàng đầu thị trường và độ ổn định lâu dài, sử dụng công nghệ silicon cộng hưởng TERPS của Druck để mang lại hiệu suất tương đương với máy kiểm tra trọng lượng chết truyền thống.
Liên hệ Đại lý chính hãng NIKON tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
https://www.facebook.com/KinhhienviNikon/
Zalo OA: NI VINA instruments (https://zalo.me/189556001052974257)
IPS pressure ranges: | 25, 70, 200, 350 and 700 mbar gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 20, 35, 70, 100, 135, 172, 210 bar gauge, 350, 420, 700 & 1000 bar absolute |
0.35, 1, 3, 5, 10, 15, 30, 50, 100, 150, 300, 500, 1000, 1500, 2000, 2500, 3000 psi gauge, 5000, 6000, 10000 & 14500 psi absolute | |
2.5, 7, 20, 35, 70, 100, 200, 350, 700 kPa gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 13.5, 17.2, 21 MPa gauge, 35, 42, 70 & 100 MPa absolute | |
All gauge versions available with negative calibration as standard. For pseudo absolute/gauge pressure range – select any range and add barometric option |
|
IRS pressure ranges: | 35-1300, 35-2600 & 35-3500 mbar absolute |
0.5-19, 0.5-38 & 0.5-50 psi absolute | |
3.5-130, 3.5-260 & 3.5-350 kPa absolute | |
IRS-B barometric reference ranges: | 750-1150 mbar absolute, 10.9-16.7 psi absolute, 75-115 kPa absolute |
Over range indication: | 10% above mbar/bar full scale pressure range. |
Pressure media: | Pressure ranges 3.5 bar and above compatible with Stainless Steel 316 and Hastelloy C 276 |
Gauge ranges below 3.5 bar and absolute ranges below 3500 mbar abs: Dry, oil free,non-corrosive gas, air or Nitrogen recommended. | |
For low pressure ranges below 350 mbar or 5 psi, please consult your sales representative | |
Display | |
Panel | 1/4 VGA wide format 4.3 inch colour graphics LCD c/w integral touch screen |
Comms update rate | 8 times per second |
Display update rate readout | 2 times per second ± 9999999 |
Pressure units | mbar, bar, Pa(N/m2), hPa, kPa, MPa, mmHg @ 0°C, cmHg @ 0°C, mHg @ 0°C, inHg @ 0°C, mmH2O @ 4°C, cmH2O @ 4°C, mH2O @ 4°C, mmH2O @ 20°C, cmH2O @20°C, mH2O @ 20°C, kg/m2, kg/cm2, torr, atm, psi, lb/ft2, inH2O @ 4°C, inH2O @ 20°C, inH2O @ 60°F, ftH2O @ 4°C, ftH2O @ 20°C, ftH2O @ 60°F, User Define 1, User Define 2, User Define 3, User Define 4 |
Performance over the calibrated temperature range | |
IPS0 standard precision | 0.02% Rdg + 0.02% FS (25 mbar: 0.20% Rdg + 0.20% FS, 70 mbar: 0.10% Rdg + 0.10% FS,200 mbar: 0.04% Rdg + 0.04% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
IPS1 high precision | 0.01% Rdg + 0.01% FS (25 mbar: 0.10% Rdg + 0.10% FS, 70 mbar: 0.05% Rdg + 0.05%FS, 200 mbar: 0.02% Rdg + 0.02% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature efects for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
IPS2 premium precision | 0.005% Rdg + 0.005% FS (25 mbar: 0.05% Rdg + 0.05% FS, 70 mbar: 0.025% Rdg + 0.025% FS, 200 mbar: 0.01% Rdg + 0.01% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
Negative gauge precision | Maximum error at any given pressure value is equal to maximum error at the equivalent positive pressure value. |
IRS0 standard precision | 0.01% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect |
IRS1 high precision | 0.005% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect |
IRS0-B standard precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.10 mbar or 0.001450 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). |
IRS1-B high precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.05 mbar or 0.000725 psi. Includesnon-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect between 15°C (59°F)and 45°C (113°F). |
IRS2-B premium precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.025 mbar or 0.0003625 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature efects between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). |
IRS long term stability | 0.01% reading per annum, barometer 0.1 mbar/annum |
Pseudo absolute mode precision | Gauge mode precision + absolute mode reference precision |
Electrical Specifications | |
Power Supply | 90 VAC to 130 VAC @ 47 to 63 Hz & 180 VAC to 260 VAC @ 47 to 63 Hz. 15 VA |
Communications Specifications | |
Communication | RS232, USB and IEEE-488, SCPI, DPI141, DPI142 and DPI150 emulation. LabVIEW drivers Ethernet (VXI-II & Sockets using SCPI). |
Physical Specifications | |
Weight | 3.2kg (excluding external PSU & packaging) to 6.5 lbs (including external PSU & packaging) |
Dimensions | 218 mm wide x 88mm (2U) high x 250 mm deep (8.6in x 3.5 (2U) x 9.8 in) |
Pressure connection | G 1/8 Female (1/8 NPT Female by adaptor, standard for North America) 25 mbar to 210 bar. 9/16 18 UNF Autoclave male 350 bar to 1000 bar. |
- Dải đo áp suất: Lên đến 1000 bar (14500 psi / 100 MPa), bao gồm chân không và áp suất tuyệt đối.
- Độ chính xác: Lên đến 0.005% FS (hoặc 0.001% FS cho các cấu hình cao cấp hơn).
- Độ ổn định dài hạn: Lên đến 0.01% Rdg/năm.
- Màn hình: LCD đồ họa màu 4.3 inch, cảm ứng.
- Số kênh đo: 1 đến 3 áp suất hiển thị đồng thời (từ 5 đầu vào cảm biến có thể có).
- Đơn vị áp suất: 28 đơn vị tiêu chuẩn + 4 đơn vị tùy chỉnh.
- Tốc độ cập nhật hiển thị: 2 lần/giây.
- Tốc độ cập nhật truyền thông: 8 lần/giây.
- Ghi dữ liệu: Tiêu chuẩn, có thể phát lại trên màn hình.
- Kết nối: RS232, IEEE (GPIB), Ethernet, USB.
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C đến 50°C (15°C đến 45°C cho dải hiệu chuẩn).
- Nguồn điện: Bộ đổi nguồn AC 100 - 240VAC, 50/60Hz.
- Tiêu chuẩn an toàn: EN 61010-1, UL61010-1, CSA 22.2 No. 61010-1, IEC61010-1.
- Bảo vệ xâm nhập (IP): IP20.
- Kích thước và trọng lượng: Thường nhỏ gọn để đặt trên bàn hoặc lắp bảng điều khiển.
Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000 là một giải pháp hiệu chuẩn áp suất chuyên nghiệp, mang lại độ chính xác, độ tin cậy và sự linh hoạt cần thiết cho các ứng dụng yêu cầu cao nhất.
Ứng dụng
I. Ứng dụng chính Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
Druck PACE1000 là một công cụ đa năng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Hiệu chuẩn và kiểm định:
- Làm thiết bị tham chiếu để hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất khác như cảm biến áp suất, bộ truyền tín hiệu áp suất (pressure transmitters), đồng hồ đo áp suất cơ khí và kỹ thuật số, công tắc áp suất, van an toàn, van giảm áp.
- Phù hợp cho các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn đạt tiêu chuẩn quốc tế.
-
Kiểm tra và giám sát áp suất:
- Kiểm tra rò rỉ (Leak Test): Tự động đo tốc độ rò rỉ theo đơn vị mong muốn (ví dụ: đơn vị/phút hoặc đơn vị/giây).
- Kiểm tra công tắc áp suất (Switch Test): Hiệu chuẩn chính xác các công tắc áp suất.
- Giám sát áp suất trong các quy trình công nghiệp, thử nghiệm.
-
Công nghiệp Hàng không:
- Tùy chọn hàng không (Aeronautical option) cho phép hiển thị QFE, QFF hoặc QNH (các thông số áp suất trong hàng không) theo đơn vị áp suất hoặc độ cao (feet/mét).
-
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
- Dùng trong các thử nghiệm đòi hỏi độ chính xác cao về áp suất.
- Dùng trong các thử nghiệm đòi hỏi độ chính xác cao về áp suất.
II. Các tính năng và công nghệ Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
-
Độ chính xác và ổn định cao:
- Độ chính xác đa dạng: Có nhiều mức độ chính xác để lựa chọn, lên đến 0.005% toàn dải (FS) hoặc thậm chí 0.001% FS tùy phiên bản và cảm biến.
- Ổn định dài hạn: Độ ổn định dài hạn tuyệt vời, lên đến 0.01% giá trị đọc (Rdg) mỗi năm, giúp giảm tần suất hiệu chuẩn lại.
- Sử dụng công nghệ cảm biến áp suất kỹ thuật số tiên tiến của Druck, bao gồm công nghệ Piezo-resistive và Resonant Pressure Sensor độc đáo, mang lại chất lượng, độ ổn định và băng thông cao.
-
Khả năng đo đa kênh:
- Có thể hiển thị đồng thời lên đến ba phép đo áp suất trên màn hình.
- Hỗ trợ lên đến năm đầu vào cảm biến (ba cảm biến bên trong và hai mô-đun áp suất ngoài).
-
Dải đo áp suất rộng:
- Có sẵn nhiều dải đo áp suất, từ áp suất thấp (ví dụ: ±2.5 mbar) đến áp suất cao lên đến 1000 bar (14500 psi / 100 MPa), bao gồm cả áp suất chân không và áp suất tuyệt đối.
- Hỗ trợ hiệu chuẩn áp suất âm (negative gauge calibration) theo tiêu chuẩn.
-
Màn hình cảm ứng màu sắc nét:
- Màn hình LCD đồ họa màu 4.3 inch độ phân giải cao với chức năng cảm ứng, cho phép thao tác trực quan và dễ dàng.
- Giao diện menu dựa trên biểu tượng, giúp người dùng dễ dàng truy cập các chức năng.
- Cho phép lựa chọn hiển thị dạng số hoặc đồ thị (graphic display) để quan sát xu hướng áp suất.
-
Chức năng ghi dữ liệu (Data Logging):
- Chức năng ghi dữ liệu tiêu chuẩn cho phép ghi lại các phép đo áp suất theo thời gian thực, với khả năng phát lại trên màn hình. Người dùng có thể tùy chỉnh khoảng thời gian ghi, tốc độ lấy mẫu và yếu tố kích hoạt.
-
Tùy chọn đa dạng:
- Tùy chọn tham chiếu khí quyển (Barometric reference option): Cho phép đo áp suất khí quyển chính xác.
- Tùy chọn đầu ra tương tự (Analogue Output): Cung cấp các tín hiệu đầu ra 0-10V, 0-5V, -5-5V và 0/4-20mA, cho phép tích hợp vào các hệ thống tự động hóa hoặc hệ thống kiểm tra cũ hơn.
- Tùy chọn kiểm tra công tắc (Switch Test): Để hiệu chuẩn công tắc áp suất với tiếp điểm khô (voltage-free contacts).
- Tùy chọn Leak Test (Kiểm tra rò rỉ): Tự động đo tốc độ rò rỉ.
-
Khả năng kết nối mở rộng:
- Tích hợp các cổng kết nối tiêu chuẩn như RS232, IEEE (GPIB), Ethernet và USB, cho phép điều khiển từ xa và truyền dữ liệu dễ dàng.
-
Nhiều đơn vị áp suất:
- Hỗ trợ 28 đơn vị áp suất có thể lựa chọn và 4 đơn vị do người dùng định nghĩa.
III. Danh mục các dòng thuộc Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000
Với hơn nửa thế kỷ kinh nghiệm, danh mục các bộ điều khiển và chỉ báo áp suất của Druck dẫn đầu thị trường về độ chính xác, độ tin cậy, tốc độ và độ ổn định. Từ chỉ báo áp suất PACE 1000 di động, độ chính xác cao đến bộ điều khiển áp suất PACE5000 E & 6000 E mới, được làm mới, phạm vi của Druck mang đến cho khách hàng sự linh hoạt và hiệu suất không gì sánh kịp.
PACE1000
Chỉ báo áp suất có độ chính xác và hiệu suất cao, được thiết kế để lắp trên bàn hoặc trên bảng điều khiển nhằm mục đích thử nghiệm, giám sát và hiệu chuẩn.
PACE1001B
Thiết bị đo khí áp có độ chính xác cao của Druck, được thiết kế để đo áp suất, cảm biến và giám sát trong phòng thí nghiệm, trên sân bay, với độ chính xác đặc biệt.
PACE5000E và PACE6000E
Những điều tốt nhất giờ đây đã trở nên tốt hơn! Bộ điều khiển áp suất kênh đơn hoặc kênh đôi dạng mô-đun, với tốc độ điều khiển, độ chính xác và độ ổn định hàng đầu thị trường mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
PACE Tallis
Thiết bị hiệu chuẩn chuẩn chuyển tham chiếu mới của Druck, được thiết kế với độ chính xác hàng đầu thị trường và độ ổn định lâu dài, sử dụng công nghệ silicon cộng hưởng TERPS của Druck để mang lại hiệu suất tương đương với máy kiểm tra trọng lượng chết truyền thống.
Liên hệ Đại lý chính hãng NIKON tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
https://www.facebook.com/KinhhienviNikon/
Zalo OA: NI VINA instruments (https://zalo.me/189556001052974257)
Thông số kĩ thuật
IPS pressure ranges: | 25, 70, 200, 350 and 700 mbar gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 20, 35, 70, 100, 135, 172, 210 bar gauge, 350, 420, 700 & 1000 bar absolute |
0.35, 1, 3, 5, 10, 15, 30, 50, 100, 150, 300, 500, 1000, 1500, 2000, 2500, 3000 psi gauge, 5000, 6000, 10000 & 14500 psi absolute | |
2.5, 7, 20, 35, 70, 100, 200, 350, 700 kPa gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 13.5, 17.2, 21 MPa gauge, 35, 42, 70 & 100 MPa absolute | |
All gauge versions available with negative calibration as standard. For pseudo absolute/gauge pressure range – select any range and add barometric option |
|
IRS pressure ranges: | 35-1300, 35-2600 & 35-3500 mbar absolute |
0.5-19, 0.5-38 & 0.5-50 psi absolute | |
3.5-130, 3.5-260 & 3.5-350 kPa absolute | |
IRS-B barometric reference ranges: | 750-1150 mbar absolute, 10.9-16.7 psi absolute, 75-115 kPa absolute |
Over range indication: | 10% above mbar/bar full scale pressure range. |
Pressure media: | Pressure ranges 3.5 bar and above compatible with Stainless Steel 316 and Hastelloy C 276 |
Gauge ranges below 3.5 bar and absolute ranges below 3500 mbar abs: Dry, oil free,non-corrosive gas, air or Nitrogen recommended. | |
For low pressure ranges below 350 mbar or 5 psi, please consult your sales representative | |
Display | |
Panel | 1/4 VGA wide format 4.3 inch colour graphics LCD c/w integral touch screen |
Comms update rate | 8 times per second |
Display update rate readout | 2 times per second ± 9999999 |
Pressure units | mbar, bar, Pa(N/m2), hPa, kPa, MPa, mmHg @ 0°C, cmHg @ 0°C, mHg @ 0°C, inHg @ 0°C, mmH2O @ 4°C, cmH2O @ 4°C, mH2O @ 4°C, mmH2O @ 20°C, cmH2O @20°C, mH2O @ 20°C, kg/m2, kg/cm2, torr, atm, psi, lb/ft2, inH2O @ 4°C, inH2O @ 20°C, inH2O @ 60°F, ftH2O @ 4°C, ftH2O @ 20°C, ftH2O @ 60°F, User Define 1, User Define 2, User Define 3, User Define 4 |
Performance over the calibrated temperature range | |
IPS0 standard precision | 0.02% Rdg + 0.02% FS (25 mbar: 0.20% Rdg + 0.20% FS, 70 mbar: 0.10% Rdg + 0.10% FS,200 mbar: 0.04% Rdg + 0.04% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
IPS1 high precision | 0.01% Rdg + 0.01% FS (25 mbar: 0.10% Rdg + 0.10% FS, 70 mbar: 0.05% Rdg + 0.05%FS, 200 mbar: 0.02% Rdg + 0.02% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature efects for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
IPS2 premium precision | 0.005% Rdg + 0.005% FS (25 mbar: 0.05% Rdg + 0.05% FS, 70 mbar: 0.025% Rdg + 0.025% FS, 200 mbar: 0.01% Rdg + 0.01% FS) includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect for gauge pressures and assumes steady state temperature and regular zeroing. |
Negative gauge precision | Maximum error at any given pressure value is equal to maximum error at the equivalent positive pressure value. |
IRS0 standard precision | 0.01% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect |
IRS1 high precision | 0.005% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect |
IRS0-B standard precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.10 mbar or 0.001450 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). |
IRS1-B high precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.05 mbar or 0.000725 psi. Includesnon-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effect between 15°C (59°F)and 45°C (113°F). |
IRS2-B premium precision barometric reference | Precision for the optional barometric reference 0.025 mbar or 0.0003625 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature efects between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). |
IRS long term stability | 0.01% reading per annum, barometer 0.1 mbar/annum |
Pseudo absolute mode precision | Gauge mode precision + absolute mode reference precision |
Electrical Specifications | |
Power Supply | 90 VAC to 130 VAC @ 47 to 63 Hz & 180 VAC to 260 VAC @ 47 to 63 Hz. 15 VA |
Communications Specifications | |
Communication | RS232, USB and IEEE-488, SCPI, DPI141, DPI142 and DPI150 emulation. LabVIEW drivers Ethernet (VXI-II & Sockets using SCPI). |
Physical Specifications | |
Weight | 3.2kg (excluding external PSU & packaging) to 6.5 lbs (including external PSU & packaging) |
Dimensions | 218 mm wide x 88mm (2U) high x 250 mm deep (8.6in x 3.5 (2U) x 9.8 in) |
Pressure connection | G 1/8 Female (1/8 NPT Female by adaptor, standard for North America) 25 mbar to 210 bar. 9/16 18 UNF Autoclave male 350 bar to 1000 bar. |
- Dải đo áp suất: Lên đến 1000 bar (14500 psi / 100 MPa), bao gồm chân không và áp suất tuyệt đối.
- Độ chính xác: Lên đến 0.005% FS (hoặc 0.001% FS cho các cấu hình cao cấp hơn).
- Độ ổn định dài hạn: Lên đến 0.01% Rdg/năm.
- Màn hình: LCD đồ họa màu 4.3 inch, cảm ứng.
- Số kênh đo: 1 đến 3 áp suất hiển thị đồng thời (từ 5 đầu vào cảm biến có thể có).
- Đơn vị áp suất: 28 đơn vị tiêu chuẩn + 4 đơn vị tùy chỉnh.
- Tốc độ cập nhật hiển thị: 2 lần/giây.
- Tốc độ cập nhật truyền thông: 8 lần/giây.
- Ghi dữ liệu: Tiêu chuẩn, có thể phát lại trên màn hình.
- Kết nối: RS232, IEEE (GPIB), Ethernet, USB.
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C đến 50°C (15°C đến 45°C cho dải hiệu chuẩn).
- Nguồn điện: Bộ đổi nguồn AC 100 - 240VAC, 50/60Hz.
- Tiêu chuẩn an toàn: EN 61010-1, UL61010-1, CSA 22.2 No. 61010-1, IEC61010-1.
- Bảo vệ xâm nhập (IP): IP20.
- Kích thước và trọng lượng: Thường nhỏ gọn để đặt trên bàn hoặc lắp bảng điều khiển.
Bộ chỉ thị Áp Suất Druck Pace1000 là một giải pháp hiệu chuẩn áp suất chuyên nghiệp, mang lại độ chính xác, độ tin cậy và sự linh hoạt cần thiết cho các ứng dụng yêu cầu cao nhất.