Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE5000


Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE5000
Model: PACE5000
Brand: Druck
Origin: UK/CHINA
Mô tả
Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE 5000 là một khung (chassis) điều khiển áp suất kênh đơn, cho phép người dùng lắp đặt một mô-đun điều khiển áp suất có thể hoán đổi được (PACE Control Module - CM) vào bên trong. Sự kết hợp giữa khung PACE 5000 và mô-đun CM này tạo thành một hệ thống điều khiển và đo lường áp suất hoàn chỉnh.
Nó tích hợp công nghệ điều khiển kỹ thuật số hoàn toàn để mang lại độ ổn định điều khiển cao và tốc độ cài đặt nhanh. Cảm biến áp suất bên trong (trong mô-đun CM) được số hóa và hiệu chuẩn kỹ thuật số, tận dụng công nghệ cảm biến piezo-resistive và TERPS (Thin-Film Resonant Silicon) độc đáo của Druck để đảm bảo chất lượng, độ ổn định, băng thông cao và độ chính xác.
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE 5000
PACE 5000 lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu kiểm soát áp suất chính xác và tự động hóa:
- Hiệu chuẩn áp suất:
- Hiệu chuẩn các bộ truyền áp suất (pressure transmitters).
- Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất và công tắc áp suất.
- Hiệu chuẩn các cảm biến áp suất trong môi trường phòng thí nghiệm và sản xuất.
- Thử nghiệm tự động:
- Kiểm tra dây chuyền sản xuất nơi cần điều khiển áp suất chính xác và lặp lại.
- Thử nghiệm độ bền, thử nghiệm chu kỳ áp suất.
- Thử nghiệm rò rỉ và thử nghiệm nổ (burst test).
- Nghiên cứu và phát triển: Cung cấp áp suất ổn định và chính xác cho các thử nghiệm và nghiên cứu mới.
- Ngành công nghiệp:
- Ô tô (ví dụ: kiểm tra bộ tăng áp turbocharger).
- Hàng không vũ trụ.
- Dầu khí và khí đốt.
- Sản xuất thiết bị đo lường.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE 5000
- Thiết kế mô-đun:
- Khung PACE 5000 có thể chấp nhận một mô-đun điều khiển áp suất PACE CM duy nhất. Các mô-đun CM này có thể tháo lắp dễ dàng, cho phép người dùng thay đổi dải đo hoặc độ chính xác mà không cần gửi toàn bộ thiết bị đi hiệu chuẩn, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí sở hữu.
- Có nhiều loại mô-đun CM với các cấp độ chính xác khác nhau (CM0, CM1, CM2, CM3 - từ tiêu chuẩn đến tham chiếu).
- Độ chính xác và ổn định cao:
- Độ chính xác có thể đạt tới 0.001% FS trên toàn dải nhiệt độ hiệu chuẩn (đối với mô-đun CM cao cấp).
- Độ ổn định dài hạn từ 0.001% FS mỗi năm, đảm bảo kết quả đo lường đáng tin cậy trong thời gian dài.
- Độ ổn định điều khiển cao (ví dụ: 0.003% FS).
- Điều khiển áp suất tốc độ cao:
- Khả năng đạt điểm đặt (setpoint) nhanh chóng, ví dụ: 5 giây để lấp đầy thể tích 300 cc.
- Điều khiển kỹ thuật số hoàn toàn giúp tối ưu hóa tốc độ và độ ổn định.
- Dải áp suất rộng:
- Có thể điều khiển và đo áp suất lên đến 210 bar (3000 psi / 21 MPa), bao gồm cả áp suất tương đối (gauge) và áp suất tuyệt đối (absolute).
- Tùy chọn mô-đun với cảm biến khí áp (barometric reference) để đo áp suất tuyệt đối chính xác hơn.
- Giao diện người dùng hiện đại:
- Màn hình cảm ứng màu độ phân giải cao, giúp vận hành và đọc dữ liệu dễ dàng.
- Cấu trúc menu trực quan với các biểu tượng (icon-driven menu) và các chức năng theo tác vụ (task-driven), bao gồm các chức năng cơ bản, cài đặt trước và chia tỷ lệ.
- Chức năng đa dạng:
- Switch Test: Tự động kiểm tra công tắc áp suất, hiển thị điểm đóng/mở và độ trễ.
- Leak Test: Tự động đo tốc độ rò rỉ và hiển thị áp suất ban đầu, áp suất cuối, thay đổi áp suất và tốc độ rò rỉ.
- Test Program: Khả năng viết và lưu trữ lên đến 100 chương trình thử nghiệm để tự động hóa quy trình hiệu chuẩn.
- Burst Test: (Tùy chọn) Kiểm tra áp suất vỡ.
- Đầu ra analog và tiếp điểm không điện áp (Volt Free Contact - VFC): Cung cấp các tùy chọn để tích hợp vào hệ thống lớn hơn.
- Nhiều đơn vị áp suất: 28 đơn vị có thể lựa chọn và 4 đơn vị do người dùng định nghĩa.
- Khả năng kết nối:
- Cổng giao tiếp tiêu chuẩn: RS232, USB, IEEE-488 (GPIB).
- Tùy chọn: Ethernet và CANBus.
- Tương thích với các gói phần mềm hiệu chuẩn tự động như Intecal.
- Thiết kế cho phòng thí nghiệm/giá đỡ (Rack Mount):
- Thiết kế khung 2U (chiều cao) phù hợp để lắp đặt trong các tủ rack tiêu chuẩn 19 inch.
Liên hệ Đại lý chính hãng DRUCK tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
GE Druck PACE 5000 General Specifications | ||
Pressure Measurement | ||
Standard Pressure Ranges | 25, 70, 200, 350 and 700 mbar gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 20, 35, 70, 100, 135 and 210 bar gauge 0.35, 1, 3, 5, 10 15, 30, 50, 100, 150, 300, 500, 1000, 1500, 2000, 3000 psi 2.5, 7, 20, 35, 70, 100, 200, 350, 700 kPa, 1, 2, 3.5, 7, 10, 13.5, 21 MPa All gauge versions available with negative calibration as standard. For absolute pressure ranges select a gauge range and add Barometric Reference (provides gauge + atmosphere absolute range). |
|
Over Range Indication | 10% above full scale pressure range. | |
Pressure Media | Dry, oil free, non-corrosive gas maintained at a value of 10% above the maximum required outlet pressure. Dry air or Nitrogen recommended. | |
Display | ||
Panel | ¼ VGA wide format Graphics LCD, colour touch screen. | |
Update Rate | 2 times per second. | |
Readout | ± 9999999 | |
Pressure Units | 24 scale units plus four user defined: Pa, hPa, kPa, MPa, kg/cm 2 , kg/m 2 , mmHg, cmHg, mHg, inHg, mmH 2 O, cmH 2 O, inH 2 O@4C, H 2 O@20C, H 2 O@60F, feetH 2 0 (@ 4C, 20C, 60F), psi, lb/ft 2 , torr, atm, mbar & bar. | |
Performance | ||
Precision Ranges ≤ 200 mbar | 200 mbar= 0.02% Rdg + 0.02% FS, 70 mbar= 0.05% Rdg + 0.05% FS, 25 mbar= 0.1% Rdg + 0.1 % FS, includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects for gauge pressure and assumes steady state and regular zeroing. For absolute pressures, add 0.1 mbar or 0.0015 psi | |
Precision Ranges > 200 mbar | 0.01% Rdg + 0.01% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects for gauge pressures and assumes steady state and regular zeroing. For absolute pressures, add 0.1 mbar or 0.0015 psi. | |
Negative Gauge Precision | Maximum error at any given pressure value is equal to maximum error at the equivalent positive pressure value. | |
Long Term Stability | To 0.01% Reading per annum. 2 bar to 210 bar. 0.02% Rdg, 1 bar & 0.03% Rdg, 25 mbar-700 mbar | |
Barometric Reference Precision | Precision for the optional barometric reference 0.1 mbar or 0.0015 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). Long term measurement stability 0.1 mbar or 0.0015 psi per annum. | |
Controller Stability | 0.003% FS | |
Gas Consumption | All supply gas is delivered to the system. No gas is used in measure mode, or when the instrument is turned off. | |
Electrical | ||
Power Supply | 90 V AC to 130 V AC @ 47 to 63 Hz & 180 V AC to 260 V AC @ 47 to 63 Hz. | |
Communications | ||
Communication | RS232, IEEE-488, DPI520 emulation. Future expandability. | |
Environmental | ||
Temperature | Operating | 10°C to 50°C (50°F to 122°F) |
Calibrated | 15°C to 45°C (59°F tot 113°F) | |
Storage | -20°C to 70°C (-4°F to 158°F) | |
Sealing | IP30 | |
Humidity | 5% RH to 95% RH non-condensing. | |
Vibration | Compliant with Def. Stan. 66-31 8.4 Cat 3 and MIL-T-28800E Cat 2. | |
Shock | Mechanical shock conforms to EN61010. | |
Conformity | EN61010, EN61326, PED, ROHS & WEEE CE marked. | |
Physical | ||
Weight | 10.1 kg or 22 lbs | |
Dimensions | 440 mm x 2U x 320 mm (17.3 in x 2U x 12.6 in) | |
Pneumatic Connections | G ⅛ female | |
Optional: G ⅛ male to ⅛ NPT female adaptors, G ⅛ male to ¼ NPT female adaptors, G ⅛ male to G ¼ female. |
Tech Specs
Test Equipment General Attributes |
|
Shipping Weight | 15.00 LBS |
HTS/Schedule B Number | 9032890090 |
ECCN Number | EAR99 |
Country of Origin | China |
Ứng dụng
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE 5000
PACE 5000 lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu kiểm soát áp suất chính xác và tự động hóa:
- Hiệu chuẩn áp suất:
- Hiệu chuẩn các bộ truyền áp suất (pressure transmitters).
- Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất và công tắc áp suất.
- Hiệu chuẩn các cảm biến áp suất trong môi trường phòng thí nghiệm và sản xuất.
- Thử nghiệm tự động:
- Kiểm tra dây chuyền sản xuất nơi cần điều khiển áp suất chính xác và lặp lại.
- Thử nghiệm độ bền, thử nghiệm chu kỳ áp suất.
- Thử nghiệm rò rỉ và thử nghiệm nổ (burst test).
- Nghiên cứu và phát triển: Cung cấp áp suất ổn định và chính xác cho các thử nghiệm và nghiên cứu mới.
- Ngành công nghiệp:
- Ô tô (ví dụ: kiểm tra bộ tăng áp turbocharger).
- Hàng không vũ trụ.
- Dầu khí và khí đốt.
- Sản xuất thiết bị đo lường.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Điều Khiển Áp Suất PACE 5000
- Thiết kế mô-đun:
- Khung PACE 5000 có thể chấp nhận một mô-đun điều khiển áp suất PACE CM duy nhất. Các mô-đun CM này có thể tháo lắp dễ dàng, cho phép người dùng thay đổi dải đo hoặc độ chính xác mà không cần gửi toàn bộ thiết bị đi hiệu chuẩn, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí sở hữu.
- Có nhiều loại mô-đun CM với các cấp độ chính xác khác nhau (CM0, CM1, CM2, CM3 - từ tiêu chuẩn đến tham chiếu).
- Độ chính xác và ổn định cao:
- Độ chính xác có thể đạt tới 0.001% FS trên toàn dải nhiệt độ hiệu chuẩn (đối với mô-đun CM cao cấp).
- Độ ổn định dài hạn từ 0.001% FS mỗi năm, đảm bảo kết quả đo lường đáng tin cậy trong thời gian dài.
- Độ ổn định điều khiển cao (ví dụ: 0.003% FS).
- Điều khiển áp suất tốc độ cao:
- Khả năng đạt điểm đặt (setpoint) nhanh chóng, ví dụ: 5 giây để lấp đầy thể tích 300 cc.
- Điều khiển kỹ thuật số hoàn toàn giúp tối ưu hóa tốc độ và độ ổn định.
- Dải áp suất rộng:
- Có thể điều khiển và đo áp suất lên đến 210 bar (3000 psi / 21 MPa), bao gồm cả áp suất tương đối (gauge) và áp suất tuyệt đối (absolute).
- Tùy chọn mô-đun với cảm biến khí áp (barometric reference) để đo áp suất tuyệt đối chính xác hơn.
- Giao diện người dùng hiện đại:
- Màn hình cảm ứng màu độ phân giải cao, giúp vận hành và đọc dữ liệu dễ dàng.
- Cấu trúc menu trực quan với các biểu tượng (icon-driven menu) và các chức năng theo tác vụ (task-driven), bao gồm các chức năng cơ bản, cài đặt trước và chia tỷ lệ.
- Chức năng đa dạng:
- Switch Test: Tự động kiểm tra công tắc áp suất, hiển thị điểm đóng/mở và độ trễ.
- Leak Test: Tự động đo tốc độ rò rỉ và hiển thị áp suất ban đầu, áp suất cuối, thay đổi áp suất và tốc độ rò rỉ.
- Test Program: Khả năng viết và lưu trữ lên đến 100 chương trình thử nghiệm để tự động hóa quy trình hiệu chuẩn.
- Burst Test: (Tùy chọn) Kiểm tra áp suất vỡ.
- Đầu ra analog và tiếp điểm không điện áp (Volt Free Contact - VFC): Cung cấp các tùy chọn để tích hợp vào hệ thống lớn hơn.
- Nhiều đơn vị áp suất: 28 đơn vị có thể lựa chọn và 4 đơn vị do người dùng định nghĩa.
- Khả năng kết nối:
- Cổng giao tiếp tiêu chuẩn: RS232, USB, IEEE-488 (GPIB).
- Tùy chọn: Ethernet và CANBus.
- Tương thích với các gói phần mềm hiệu chuẩn tự động như Intecal.
- Thiết kế cho phòng thí nghiệm/giá đỡ (Rack Mount):
- Thiết kế khung 2U (chiều cao) phù hợp để lắp đặt trong các tủ rack tiêu chuẩn 19 inch.
Liên hệ Đại lý chính hãng DRUCK tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
GE Druck PACE 5000 General Specifications | ||
Pressure Measurement | ||
Standard Pressure Ranges | 25, 70, 200, 350 and 700 mbar gauge, 1, 2, 3.5, 7, 10, 20, 35, 70, 100, 135 and 210 bar gauge 0.35, 1, 3, 5, 10 15, 30, 50, 100, 150, 300, 500, 1000, 1500, 2000, 3000 psi 2.5, 7, 20, 35, 70, 100, 200, 350, 700 kPa, 1, 2, 3.5, 7, 10, 13.5, 21 MPa All gauge versions available with negative calibration as standard. For absolute pressure ranges select a gauge range and add Barometric Reference (provides gauge + atmosphere absolute range). |
|
Over Range Indication | 10% above full scale pressure range. | |
Pressure Media | Dry, oil free, non-corrosive gas maintained at a value of 10% above the maximum required outlet pressure. Dry air or Nitrogen recommended. | |
Display | ||
Panel | ¼ VGA wide format Graphics LCD, colour touch screen. | |
Update Rate | 2 times per second. | |
Readout | ± 9999999 | |
Pressure Units | 24 scale units plus four user defined: Pa, hPa, kPa, MPa, kg/cm 2 , kg/m 2 , mmHg, cmHg, mHg, inHg, mmH 2 O, cmH 2 O, inH 2 O@4C, H 2 O@20C, H 2 O@60F, feetH 2 0 (@ 4C, 20C, 60F), psi, lb/ft 2 , torr, atm, mbar & bar. | |
Performance | ||
Precision Ranges ≤ 200 mbar | 200 mbar= 0.02% Rdg + 0.02% FS, 70 mbar= 0.05% Rdg + 0.05% FS, 25 mbar= 0.1% Rdg + 0.1 % FS, includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects for gauge pressure and assumes steady state and regular zeroing. For absolute pressures, add 0.1 mbar or 0.0015 psi | |
Precision Ranges > 200 mbar | 0.01% Rdg + 0.01% FS includes linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects for gauge pressures and assumes steady state and regular zeroing. For absolute pressures, add 0.1 mbar or 0.0015 psi. | |
Negative Gauge Precision | Maximum error at any given pressure value is equal to maximum error at the equivalent positive pressure value. | |
Long Term Stability | To 0.01% Reading per annum. 2 bar to 210 bar. 0.02% Rdg, 1 bar & 0.03% Rdg, 25 mbar-700 mbar | |
Barometric Reference Precision | Precision for the optional barometric reference 0.1 mbar or 0.0015 psi. Includes non-linearity, hysteresis, repeatability and temperature effects between 15°C (59°F) and 45°C (113°F). Long term measurement stability 0.1 mbar or 0.0015 psi per annum. | |
Controller Stability | 0.003% FS | |
Gas Consumption | All supply gas is delivered to the system. No gas is used in measure mode, or when the instrument is turned off. | |
Electrical | ||
Power Supply | 90 V AC to 130 V AC @ 47 to 63 Hz & 180 V AC to 260 V AC @ 47 to 63 Hz. | |
Communications | ||
Communication | RS232, IEEE-488, DPI520 emulation. Future expandability. | |
Environmental | ||
Temperature | Operating | 10°C to 50°C (50°F to 122°F) |
Calibrated | 15°C to 45°C (59°F tot 113°F) | |
Storage | -20°C to 70°C (-4°F to 158°F) | |
Sealing | IP30 | |
Humidity | 5% RH to 95% RH non-condensing. | |
Vibration | Compliant with Def. Stan. 66-31 8.4 Cat 3 and MIL-T-28800E Cat 2. | |
Shock | Mechanical shock conforms to EN61010. | |
Conformity | EN61010, EN61326, PED, ROHS & WEEE CE marked. | |
Physical | ||
Weight | 10.1 kg or 22 lbs | |
Dimensions | 440 mm x 2U x 320 mm (17.3 in x 2U x 12.6 in) | |
Pneumatic Connections | G ⅛ female | |
Optional: G ⅛ male to ⅛ NPT female adaptors, G ⅛ male to ¼ NPT female adaptors, G ⅛ male to G ¼ female. |
Tech Specs
Test Equipment General Attributes |
|
Shipping Weight | 15.00 LBS |
HTS/Schedule B Number | 9032890090 |
ECCN Number | EAR99 |
Country of Origin | China |