Thiết Bị Đo Dòng Rò ST5540


Thiết Bị Đo Dòng Rò ST5540
Model: ST5540
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Thiết Bị Đo Dòng Rò HIOKI ST5540 là một thiết bị đo dòng rò (Leakage Current Tester) chuyên dụng hay còn là thiết bị đo cao áp kiểm tra an toàn điện, được thiết kế để kiểm tra và đảm bảo an toàn điện cho các thiết bị điện tử, điện gia dụng, và đặc biệt là thiết bị y tế.
Dòng rò là dòng điện nhỏ có thể chạy qua cơ thể người khi tiếp xúc với thiết bị điện bị lỗi cách điện, gây nguy hiểm giật điện. ST5540 giúp phát hiện và đo lường dòng rò này để đảm bảo sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế nghiêm ngặt.
I. Mô tả chung về HIOKI ST5540
Hioki ST5540 là một phần quan trọng trong quy trình kiểm soát chất lượng sản xuất và bảo trì thiết bị điện. Nó được trang bị các mạng đo mô phỏng cơ thể người và các chức năng tiên tiến để thực hiện các phép đo phức tạp một cách hiệu quả.
Các đặc điểm nổi bật của Hioki ST5540:
- Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn quốc tế: Được thiết kế để tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quan trọng, bao gồm:
- IEC 60601-1 (phiên bản 3 và 3.1): Tiêu chuẩn bắt buộc cho thiết bị điện y tế.
- IEC 60990, UL, JIS, Luật An toàn Thiết bị và Vật liệu Điện (Nhật Bản): Các tiêu chuẩn cho thiết bị điện thông thường.
- Đo lường đa dạng loại dòng rò: ST5540 có khả năng đo nhiều loại dòng rò khác nhau, bao gồm:
- Dòng rò chạm đất (Earth leakage current)
- Dòng điện chạm (Touch current)
- Dòng điện phụ trợ bệnh nhân (Patient auxiliary current)
- Dòng rò bệnh nhân (Patient leakage current) - nhiều loại
- Dòng điện tự do (Free current)
- Dòng rò vỏ bọc (Enclosure leakage current)
- Và nhiều loại khác, tùy thuộc vào mạng đo được chọn.
- Mạng đo mô phỏng cơ thể người: Tích hợp nhiều mạng đo (Network A, B, C, D, E, F, G) mô phỏng điện trở và điện dung của cơ thể người trong các tình huống tiếp xúc khác nhau, đảm bảo phép đo phản ánh đúng nguy cơ thực tế.
- Khả năng cấp dòng định mức cao: Hỗ trợ dòng điện định mức lên đến 20 A (qua khối đấu nối terminal) và 15 A (qua ổ cắm), cho phép kiểm tra một phạm vi rộng các thiết bị điện, kể cả những sản phẩm có công suất lớn theo các tiêu chuẩn mới.
- Chức năng chuyển đổi cực tính không gián đoạn (Uninterrupted polarity switching): Tự động chuyển đổi cực tính nguồn điện mà không cần tắt nguồn thiết bị đang thử nghiệm, giúp giảm đáng kể thời gian chu kỳ kiểm tra trên dây chuyền sản xuất.
- Đo lường trong điều kiện lỗi đơn mô phỏng (Simulated single-fault conditions): Có khả năng thực hiện phép đo dòng rò trong các điều kiện lỗi đơn được mô phỏng, như hở mạch bảo vệ, giúp đánh giá toàn diện hơn độ an toàn của thiết bị.
- Tự động hóa cao:
- Chức năng kiểm tra tự động (Automatic test): Lập trình các chuỗi kiểm tra tự động (bao gồm chuyển đổi cực tính, trạng thái lỗi), giảm thao tác thủ công.
- Giao diện truyền thông: Hỗ trợ USB, RS-232C và External I/O, cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống kiểm tra tự động và điều khiển từ máy tính.
- Màn hình cảm ứng: Giao diện trực quan, dễ thao tác.
- Tính năng bổ sung:
- Chức năng kiểm tra cầu chì bị đứt.
- Hiển thị giá trị đỉnh của dòng rò.
- Lưu trữ dữ liệu cho 100 thiết bị và 2000 điểm dữ liệu đỉnh.
II. Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Dòng Rò HIOKI ST5540
Hioki ST5540 là một thiết bị không thể thiếu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt về an toàn điện, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và kiểm tra thiết bị:
-
Sản xuất Thiết bị Điện Y tế:
- Đây là ứng dụng trọng tâm của ST5540. Máy được sử dụng để kiểm tra dòng rò trên các thiết bị y tế như máy siêu âm, máy điện tim (ECG), thiết bị theo dõi bệnh nhân, máy thở, giường y tế điện, v.v., đảm bảo rằng chúng không gây nguy hiểm giật điện cho bệnh nhân và nhân viên y tế.
- Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 60601-1, là bắt buộc đối với thiết bị y tế.
-
Sản xuất Thiết bị Điện tử Tiêu dùng và Gia dụng:
- Kiểm tra dòng rò trên các sản phẩm như máy tính, TV, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, lò vi sóng, máy hút bụi, và các thiết bị điện tử cầm tay. Mục tiêu là đảm bảo rằng các sản phẩm này an toàn cho người dùng cuối trong môi trường gia đình và văn phòng.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn địa phương và quốc tế (UL, CE, JIS, v.v.).
-
Kiểm soát Chất lượng (Quality Control) trong Sản xuất:
- Kiểm tra cuối dây chuyền (End-of-line testing): ST5540 được tích hợp vào dây chuyền sản xuất để thực hiện kiểm tra dòng rò tự động cho mọi sản phẩm trước khi xuất xưởng, giúp loại bỏ các sản phẩm không an toàn.
- Kiểm tra đầu vào (Incoming inspection): Đánh giá các linh kiện hoặc sản phẩm bán thành phẩm để đảm bảo chúng không có dòng rò vượt quá giới hạn cho phép.
-
Kiểm định và Chứng nhận Sản phẩm (Product Certification & Compliance Labs):
- Các phòng thí nghiệm kiểm định độc lập và cơ quan chứng nhận sử dụng ST5540 để kiểm tra và cấp chứng nhận an toàn điện cho các loại thiết bị theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
-
Bảo trì và Kiểm tra Định kỳ Thiết bị:
- Kiểm tra định kỳ các thiết bị điện đang hoạt động trong môi trường công nghiệp, y tế hoặc dân dụng để phát hiện sớm các vấn đề về cách điện, ngăn ngừa tai nạn điện và đảm bảo thiết bị hoạt động an toàn.
Với khả năng đo lường đa dạng, tuân thủ tiêu chuẩn nghiêm ngặt và tính năng tự động hóa mạnh mẽ, Hioki ST5540 là một công cụ thiết yếu để đảm bảo an toàn điện trong quá trình sản xuất và vận hành các thiết bị điện, đặc biệt là trong ngành y tế.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Phương pháp đo lường | Đo điện áp rơi trên các điểm điện trở mô phỏng cơ thể, Tính toán và hiển thị các giá trị dòng điện, Đo hiệu dụng thực, Đơn vị đo nổi so với mặt đất của thiết bị. | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chế độ đo | Đo dòng điện rò, đo điện áp, đo dòng điện an toàn dây dẫn | |||||
Tuân thủ tiêu chuẩn (NW: Điện trở mô phỏng cơ thể) | [NW-A] • Đạo luật An toàn Vật liệu và Thiết bị Điện [NW-B1] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:1988+ A1:1993+ A2:1995, JIS T 0601-1:1999 [NW-B2] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:2005+ A1:2012, JIS T 0601-1:2012 và bổ sung 1:2014, IEC 62353 [Tây Bắc-C] • Đo dòng điện chạm và dòng điện bảo vệ : IEC 60990:2016 • Thiết bị điện đo lường, điều khiển và sử dụng trong phòng thí nghiệm: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 • Thiết bị công nghệ thông tin: IEC60950-1:2005+ A1:2009+ A2:2013 • Thiết bị âm thanh, video và thiết bị điện tử tương tự: IEC 60065:2014 • Hệ thống bảo vệ nhân sự cho EV: UL 2231-1:2012 (Sửa đổi 2016), UL-2231-2:2012 (Sửa đổi 2016) [NW-D] • Đối với UL: UL 1492:1996 (Sửa đổi 2013) [Tây Bắc-G] • Thiết bị điện để đo lường, điều khiển và sử dụng trong phòng thí nghiệm; mạch đo dòng điện điện trong điều kiện ẩm ướt: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 | |||||
Đo dòng điện | dòng điện rò đất, 3 loại dòng điện tiếp xúc, 7 loại dòng điện bệnh nhân, dòng điện đo bệnh nhân, 4 loại tổng dòng điện rò bệnh nhân, đo dòng điện tự do, 3 loại dòng điện rò bao vây | |||||
Dòng đo | DC, AC (rms thực, 0,1 Hz đến 1 MHz), AC + DC (rms thực, 0,1 Hz đến 1 MHz), đỉnh AC (15 Hz đến 1 MHz) | |||||
Phạm vi đo lường | Chế độ DC / AC / AC + DC: 50,00 mA / 5.000 mA / 500,0 μA / 50,00 μA Chế độ đỉnh AC: 75,0 mA / 10,00 mA / 1.000 mA / 500,0 μA | |||||
Độ chính xác của phép đo (đo dòng điện điện) | Đo DC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (điển hình) Đo AC / AC + DC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (15 Hz đến 100 kHz, điển hình.) Đo đỉnh AC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (15 Hz đến 10 kHz, điển hình) | |||||
Kết nối | I / O bên ngoài, đầu ra rơ le thiết bị y tế, USB 1.1 (giao tiếp), RS-232C | |||||
Chức năng | Ứng dụng điện áp 110%, kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu cho 100 thiết bị mục tiêu, đồng hồ, sao lưu dữ liệu, đầu ra in (tùy chọn), v.v. | |||||
Nguồn | 100/120/220/240 V AC (chỉ định tại thời điểm đặt hàng), 50/60 Hz, công suất định mức 30 VA | |||||
Mục tiêu đầu vào cung cấp điện cho thiết bị | 100 đến 250 V AC, 50/60 Hz Dòng dòng điện đầu vào định mức từ hộp đấu dây: 20 A | |||||
Mục tiêu đầu ra cung cấp điện cho thiết bị | Đầu ra từ khối thiết bị đầu cuối: 20 A Đầu ra từ đầu ra: 15 A | |||||
Kích thước và khối lượng | 320 mm (12,60 in) W × 110 mm (4,33 in) H × 253 mm (9,96 in) D, 4,5 kg (158,7 oz) | |||||
Phụ kiện | Dây kiểm tra L2200 (cho ST5540, Đỏ × 2, Đen × 1) × 1 bộ, Đầu dò vỏ bọc 9195 × 1, Dây nguồn × 3, Cầu chì dự phòng cho đường đo × 1, Sách hướng dẫn × 1, CD-ROM × 1 |
ST5540, ST5541 Danh sách các chức năng (Mạng)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mạng A (Đạo luật An toàn Vật liệu và Thiết bị Điện) | ○ | ○ | ||||
Mạng B (Thiết bị điện dùng trong y tế) | ○ | - | ||||
Mạng C (IEC 60990) | ○ | ○ | ||||
Mạng D (UL) | ○ | ○ | ||||
Mạng E (Mục đích chung 1) | ○ | ○ | ||||
Mạng F (Mục đích chung 2) | ○ | ○ | ||||
Mạng G (IEC 61010-1) | ○ | ○ |
Danh sách các chức năng (Các chức năng chính)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bật nguồn chức năng chuyển đổi phân cực | ○ | ○ | ||||
Dòng định dòng điện 20 A | ○ | ○ | ||||
Chức năng kiểm tra cầu chì bị nổ | ○ | ○ | ||||
Chuyển đổi băng tần | ○ | - | ||||
110% điện áp đầu ra (đầu cuối T3) | ○ | - | ||||
Đầu cuối S10, S12, S13, E | ○ | - |
Danh sách chức năng (Chế độ kiểm tra dòng điện)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
dòng điện rò đất | ○ | ○ | ||||
cảm ứng dòng điện | ○ | ○ | ||||
dòng điện phụ của bệnh nhân | ○ | - | ||||
dòng điện rò bệnh nhân | ○ | - | ||||
Tổng dòng điện rò bệnh nhân | ○ | - | ||||
miễn phí dòng điện | ○ | ○ | ||||
Vỏ bọc -dòng điện rò đất | ○ | ○ | ||||
Vỏ bọc -dòng điện rò rỉ vỏ bọc | ○ | ○ | ||||
Vỏ - Dòng dòng điện | ○ | ○ | ||||
dòng điện rò bệnh nhân I | ○ | - |
Ứng dụng
I. Mô tả chung về HIOKI ST5540
Hioki ST5540 là một phần quan trọng trong quy trình kiểm soát chất lượng sản xuất và bảo trì thiết bị điện. Nó được trang bị các mạng đo mô phỏng cơ thể người và các chức năng tiên tiến để thực hiện các phép đo phức tạp một cách hiệu quả.
Các đặc điểm nổi bật của Hioki ST5540:
- Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn quốc tế: Được thiết kế để tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quan trọng, bao gồm:
- IEC 60601-1 (phiên bản 3 và 3.1): Tiêu chuẩn bắt buộc cho thiết bị điện y tế.
- IEC 60990, UL, JIS, Luật An toàn Thiết bị và Vật liệu Điện (Nhật Bản): Các tiêu chuẩn cho thiết bị điện thông thường.
- Đo lường đa dạng loại dòng rò: ST5540 có khả năng đo nhiều loại dòng rò khác nhau, bao gồm:
- Dòng rò chạm đất (Earth leakage current)
- Dòng điện chạm (Touch current)
- Dòng điện phụ trợ bệnh nhân (Patient auxiliary current)
- Dòng rò bệnh nhân (Patient leakage current) - nhiều loại
- Dòng điện tự do (Free current)
- Dòng rò vỏ bọc (Enclosure leakage current)
- Và nhiều loại khác, tùy thuộc vào mạng đo được chọn.
- Mạng đo mô phỏng cơ thể người: Tích hợp nhiều mạng đo (Network A, B, C, D, E, F, G) mô phỏng điện trở và điện dung của cơ thể người trong các tình huống tiếp xúc khác nhau, đảm bảo phép đo phản ánh đúng nguy cơ thực tế.
- Khả năng cấp dòng định mức cao: Hỗ trợ dòng điện định mức lên đến 20 A (qua khối đấu nối terminal) và 15 A (qua ổ cắm), cho phép kiểm tra một phạm vi rộng các thiết bị điện, kể cả những sản phẩm có công suất lớn theo các tiêu chuẩn mới.
- Chức năng chuyển đổi cực tính không gián đoạn (Uninterrupted polarity switching): Tự động chuyển đổi cực tính nguồn điện mà không cần tắt nguồn thiết bị đang thử nghiệm, giúp giảm đáng kể thời gian chu kỳ kiểm tra trên dây chuyền sản xuất.
- Đo lường trong điều kiện lỗi đơn mô phỏng (Simulated single-fault conditions): Có khả năng thực hiện phép đo dòng rò trong các điều kiện lỗi đơn được mô phỏng, như hở mạch bảo vệ, giúp đánh giá toàn diện hơn độ an toàn của thiết bị.
- Tự động hóa cao:
- Chức năng kiểm tra tự động (Automatic test): Lập trình các chuỗi kiểm tra tự động (bao gồm chuyển đổi cực tính, trạng thái lỗi), giảm thao tác thủ công.
- Giao diện truyền thông: Hỗ trợ USB, RS-232C và External I/O, cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống kiểm tra tự động và điều khiển từ máy tính.
- Màn hình cảm ứng: Giao diện trực quan, dễ thao tác.
- Tính năng bổ sung:
- Chức năng kiểm tra cầu chì bị đứt.
- Hiển thị giá trị đỉnh của dòng rò.
- Lưu trữ dữ liệu cho 100 thiết bị và 2000 điểm dữ liệu đỉnh.
II. Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Dòng Rò HIOKI ST5540
Hioki ST5540 là một thiết bị không thể thiếu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt về an toàn điện, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và kiểm tra thiết bị:
-
Sản xuất Thiết bị Điện Y tế:
- Đây là ứng dụng trọng tâm của ST5540. Máy được sử dụng để kiểm tra dòng rò trên các thiết bị y tế như máy siêu âm, máy điện tim (ECG), thiết bị theo dõi bệnh nhân, máy thở, giường y tế điện, v.v., đảm bảo rằng chúng không gây nguy hiểm giật điện cho bệnh nhân và nhân viên y tế.
- Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 60601-1, là bắt buộc đối với thiết bị y tế.
-
Sản xuất Thiết bị Điện tử Tiêu dùng và Gia dụng:
- Kiểm tra dòng rò trên các sản phẩm như máy tính, TV, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, lò vi sóng, máy hút bụi, và các thiết bị điện tử cầm tay. Mục tiêu là đảm bảo rằng các sản phẩm này an toàn cho người dùng cuối trong môi trường gia đình và văn phòng.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn địa phương và quốc tế (UL, CE, JIS, v.v.).
-
Kiểm soát Chất lượng (Quality Control) trong Sản xuất:
- Kiểm tra cuối dây chuyền (End-of-line testing): ST5540 được tích hợp vào dây chuyền sản xuất để thực hiện kiểm tra dòng rò tự động cho mọi sản phẩm trước khi xuất xưởng, giúp loại bỏ các sản phẩm không an toàn.
- Kiểm tra đầu vào (Incoming inspection): Đánh giá các linh kiện hoặc sản phẩm bán thành phẩm để đảm bảo chúng không có dòng rò vượt quá giới hạn cho phép.
-
Kiểm định và Chứng nhận Sản phẩm (Product Certification & Compliance Labs):
- Các phòng thí nghiệm kiểm định độc lập và cơ quan chứng nhận sử dụng ST5540 để kiểm tra và cấp chứng nhận an toàn điện cho các loại thiết bị theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
-
Bảo trì và Kiểm tra Định kỳ Thiết bị:
- Kiểm tra định kỳ các thiết bị điện đang hoạt động trong môi trường công nghiệp, y tế hoặc dân dụng để phát hiện sớm các vấn đề về cách điện, ngăn ngừa tai nạn điện và đảm bảo thiết bị hoạt động an toàn.
Với khả năng đo lường đa dạng, tuân thủ tiêu chuẩn nghiêm ngặt và tính năng tự động hóa mạnh mẽ, Hioki ST5540 là một công cụ thiết yếu để đảm bảo an toàn điện trong quá trình sản xuất và vận hành các thiết bị điện, đặc biệt là trong ngành y tế.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Phương pháp đo lường | Đo điện áp rơi trên các điểm điện trở mô phỏng cơ thể, Tính toán và hiển thị các giá trị dòng điện, Đo hiệu dụng thực, Đơn vị đo nổi so với mặt đất của thiết bị. | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chế độ đo | Đo dòng điện rò, đo điện áp, đo dòng điện an toàn dây dẫn | |||||
Tuân thủ tiêu chuẩn (NW: Điện trở mô phỏng cơ thể) | [NW-A] • Đạo luật An toàn Vật liệu và Thiết bị Điện [NW-B1] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:1988+ A1:1993+ A2:1995, JIS T 0601-1:1999 [NW-B2] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:2005+ A1:2012, JIS T 0601-1:2012 và bổ sung 1:2014, IEC 62353 [Tây Bắc-C] • Đo dòng điện chạm và dòng điện bảo vệ : IEC 60990:2016 • Thiết bị điện đo lường, điều khiển và sử dụng trong phòng thí nghiệm: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 • Thiết bị công nghệ thông tin: IEC60950-1:2005+ A1:2009+ A2:2013 • Thiết bị âm thanh, video và thiết bị điện tử tương tự: IEC 60065:2014 • Hệ thống bảo vệ nhân sự cho EV: UL 2231-1:2012 (Sửa đổi 2016), UL-2231-2:2012 (Sửa đổi 2016) [NW-D] • Đối với UL: UL 1492:1996 (Sửa đổi 2013) [Tây Bắc-G] • Thiết bị điện để đo lường, điều khiển và sử dụng trong phòng thí nghiệm; mạch đo dòng điện điện trong điều kiện ẩm ướt: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 | |||||
Đo dòng điện | dòng điện rò đất, 3 loại dòng điện tiếp xúc, 7 loại dòng điện bệnh nhân, dòng điện đo bệnh nhân, 4 loại tổng dòng điện rò bệnh nhân, đo dòng điện tự do, 3 loại dòng điện rò bao vây | |||||
Dòng đo | DC, AC (rms thực, 0,1 Hz đến 1 MHz), AC + DC (rms thực, 0,1 Hz đến 1 MHz), đỉnh AC (15 Hz đến 1 MHz) | |||||
Phạm vi đo lường | Chế độ DC / AC / AC + DC: 50,00 mA / 5.000 mA / 500,0 μA / 50,00 μA Chế độ đỉnh AC: 75,0 mA / 10,00 mA / 1.000 mA / 500,0 μA | |||||
Độ chính xác của phép đo (đo dòng điện điện) | Đo DC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (điển hình) Đo AC / AC + DC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (15 Hz đến 100 kHz, điển hình.) Đo đỉnh AC: ± 2.0% rdg. ± 6 dgt. (15 Hz đến 10 kHz, điển hình) | |||||
Kết nối | I / O bên ngoài, đầu ra rơ le thiết bị y tế, USB 1.1 (giao tiếp), RS-232C | |||||
Chức năng | Ứng dụng điện áp 110%, kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu cho 100 thiết bị mục tiêu, đồng hồ, sao lưu dữ liệu, đầu ra in (tùy chọn), v.v. | |||||
Nguồn | 100/120/220/240 V AC (chỉ định tại thời điểm đặt hàng), 50/60 Hz, công suất định mức 30 VA | |||||
Mục tiêu đầu vào cung cấp điện cho thiết bị | 100 đến 250 V AC, 50/60 Hz Dòng dòng điện đầu vào định mức từ hộp đấu dây: 20 A | |||||
Mục tiêu đầu ra cung cấp điện cho thiết bị | Đầu ra từ khối thiết bị đầu cuối: 20 A Đầu ra từ đầu ra: 15 A | |||||
Kích thước và khối lượng | 320 mm (12,60 in) W × 110 mm (4,33 in) H × 253 mm (9,96 in) D, 4,5 kg (158,7 oz) | |||||
Phụ kiện | Dây kiểm tra L2200 (cho ST5540, Đỏ × 2, Đen × 1) × 1 bộ, Đầu dò vỏ bọc 9195 × 1, Dây nguồn × 3, Cầu chì dự phòng cho đường đo × 1, Sách hướng dẫn × 1, CD-ROM × 1 |
ST5540, ST5541 Danh sách các chức năng (Mạng)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mạng A (Đạo luật An toàn Vật liệu và Thiết bị Điện) | ○ | ○ | ||||
Mạng B (Thiết bị điện dùng trong y tế) | ○ | - | ||||
Mạng C (IEC 60990) | ○ | ○ | ||||
Mạng D (UL) | ○ | ○ | ||||
Mạng E (Mục đích chung 1) | ○ | ○ | ||||
Mạng F (Mục đích chung 2) | ○ | ○ | ||||
Mạng G (IEC 61010-1) | ○ | ○ |
Danh sách các chức năng (Các chức năng chính)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bật nguồn chức năng chuyển đổi phân cực | ○ | ○ | ||||
Dòng định dòng điện 20 A | ○ | ○ | ||||
Chức năng kiểm tra cầu chì bị nổ | ○ | ○ | ||||
Chuyển đổi băng tần | ○ | - | ||||
110% điện áp đầu ra (đầu cuối T3) | ○ | - | ||||
Đầu cuối S10, S12, S13, E | ○ | - |
Danh sách chức năng (Chế độ kiểm tra dòng điện)
Mục | ST5540 | ST5541 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
dòng điện rò đất | ○ | ○ | ||||
cảm ứng dòng điện | ○ | ○ | ||||
dòng điện phụ của bệnh nhân | ○ | - | ||||
dòng điện rò bệnh nhân | ○ | - | ||||
Tổng dòng điện rò bệnh nhân | ○ | - | ||||
miễn phí dòng điện | ○ | ○ | ||||
Vỏ bọc -dòng điện rò đất | ○ | ○ | ||||
Vỏ bọc -dòng điện rò rỉ vỏ bọc | ○ | ○ | ||||
Vỏ - Dòng dòng điện | ○ | ○ | ||||
dòng điện rò bệnh nhân I | ○ | - |