Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110




Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110
Model: SM7110
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110 là một máy đo điện trở siêu cao, kết hợp nhiều chức năng như đo điện trở, điện kế (electrometer), picoammeter (ampe kế đo dòng pico-ampere), và đo điện trở cách điện (IR Meter). Nó được trang bị công nghệ tiên tiến để đảm bảo độ chính xác cao, tốc độ đo nhanh và khả năng chống nhiễu vượt trội trong môi trường sản xuất.
Thiết bị này có khả năng xuất điện áp thử lên đến 1000 V và đo dòng điện cực nhỏ (tới 0.1 fA), cho phép tính toán các giá trị điện trở lên đến 2×1019 Ω.
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110
SM7110 được sử dụng rộng rãi trong:
- Đánh giá vật liệu cách điện: Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích của vật liệu polyme, gốm sứ, composite, film cách điện để đánh giá chất lượng cách điện.
- Kiểm tra linh kiện điện tử:
- Đo điện trở cách điện của tụ điện (ví dụ: tụ gốm nhiều lớp MLCC, tụ film).
- Kiểm tra điện trở cách điện của chất bán dẫn, diode, transistor.
- Đo điện trở của các linh kiện sử dụng trong môi trường điện áp cao (ví dụ: EV, thiết bị điện tử công suất).
- Kiểm tra vật liệu chống tĩnh điện: Đo điện trở bề mặt của các vật liệu chống tĩnh điện (sàn nhà, bàn làm việc, quần áo ESD, v.v.) để đảm bảo chúng đáp ứng tiêu chuẩn.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Nghiên cứu các vật liệu mới có đặc tính điện môi cao hoặc vật liệu bán dẫn.
- Kiểm soát chất lượng trong sản xuất: Kiểm tra hàng loạt linh kiện trên dây chuyền sản xuất với tốc độ cao và độ chính xác lặp lại.
- Ứng dụng đặc biệt: Đánh giá đặc tính I-V (dòng điện - điện áp) của các photodiodes trong truyền thông quang học.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110
- Dải đo siêu rộng:
- Có khả năng đo điện trở từ 50 Ω lên đến 2×1019 Ω.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ: 0.1 fA (ở dải 20 pA).
- Điện áp thử linh hoạt:
- Cung cấp điện áp thử từ 0.1 V đến 1000 V DC. Điện áp có thể được cài đặt với độ phân giải 100 mV (dưới 100 V) hoặc 1 V (trên 100 V), cho phép kiểm tra chi tiết.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội:
- Công nghệ mạch điện nổi (floating circuit) mới và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) lớn giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và khả năng chống nhiễu từ nguồn điện và môi trường bên ngoài (tốt hơn 300 lần so với các mẫu cũ).
- Tốc độ đo cực nhanh:
- Tốc độ đo nhanh nhất là 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc). Điều này rất quan trọng cho các dây chuyền sản xuất hàng loạt (có thể kiểm tra tới 1600 đơn vị mỗi phút).
- Chức năng kiểm tra tiếp xúc (Contact Check):
- Tính năng này đảm bảo rằng có sự tiếp xúc tốt giữa điện cực và đối tượng đo, giúp loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém. Đặc biệt hữu ích khi đo các linh kiện có điện dung thấp (có thể phát hiện tụ điện chỉ vài pF).
- Điều chỉnh điện áp trước khi đo (Pre-charge function):
- Đối với các linh kiện có điện dung lớn (ví dụ: tụ điện lớn), chức năng sạc trước giúp giảm thời gian sạc và tăng tốc độ đo tổng thể.
- Bù nhiệt độ và độ ẩm (Temperature and Humidity Correction):
- Khi sử dụng với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7110 có thể đo và bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả chính xác hơn trong các điều kiện môi trường khác nhau.
- Chế độ đo đa năng:
- Điện trở bề mặt/thể tích (Surface/Volume Resistivity): Có khả năng tính toán trực tiếp các giá trị này khi kết hợp với các điện cực tiêu chuẩn (tuân thủ JIS C2170, IEC61340-2-3).
- Chế độ lập trình (Program function): Cho phép người dùng tạo và lưu trữ tới 10 chương trình kiểm tra tuần tự (sạc, xả, đo) để tự động hóa các quy trình thử nghiệm phức tạp.
- Chức năng so sánh (Comparator): Đánh giá PASS/FAIL dựa trên giới hạn trên/dưới cho các giá trị điện trở, dòng điện.
- Chức năng giám sát điện áp (Voltage Monitor): Theo dõi điện áp thực tế được áp dụng.
- Giao diện linh hoạt:
- Trang bị các giao diện EXT I/O (HANDLER) cho tự động hóa, RS-232C, GP-IB, USB, và hỗ trợ USB flash drive để lưu trữ dữ liệu.
- Thiết kế thân thiện:
- Màn hình LCD có đèn nền hiển thị 8 dòng 30 ký tự, dễ đọc.
- Có đèn báo cảnh báo điện áp cao.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Số kênh | 1 ch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
|||||
Khả năng đo điện trở | 1 × 10 ^3 Ω đến 2 × 10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
|||||
Cài đặt dải điện áp (Sự chính xác) |
0,1 đến 100,0 V, độ phân giải 100 mV, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs 100,1 đến 1000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs |
|||||
Giới hạn hiện tại | 0,1 đến 250,0 V: 5/10/50 mA, 251 đến 1000 V: 5/10 mA, đến 2000 V: 1,8 mA | |||||
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 ms | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, tính trung bình, tự hiệu chuẩn, đồ gá Hiệu chỉnh công suất mở, hiệu chỉnh chiều dài cáp, điện trở suất bề mặt, điện trở suất thể tích, giám sát điện áp, kiểm tra tiếp điểm | |||||
Chức năng chương trình | Có thể lập trình 10 kiểu phóng điện theo trình tự phóng điện, sạc, đo và đo. | |||||
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao | |||||
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 80 mm (3,15 in) H × 450 mm (17,72 in) D, 5,9 kg (208,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) × 1, Đầu nối cực I / O EXT × 1, Đầu cắm ngắn × 1 |
Ứng dụng
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110
SM7110 được sử dụng rộng rãi trong:
- Đánh giá vật liệu cách điện: Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích của vật liệu polyme, gốm sứ, composite, film cách điện để đánh giá chất lượng cách điện.
- Kiểm tra linh kiện điện tử:
- Đo điện trở cách điện của tụ điện (ví dụ: tụ gốm nhiều lớp MLCC, tụ film).
- Kiểm tra điện trở cách điện của chất bán dẫn, diode, transistor.
- Đo điện trở của các linh kiện sử dụng trong môi trường điện áp cao (ví dụ: EV, thiết bị điện tử công suất).
- Kiểm tra vật liệu chống tĩnh điện: Đo điện trở bề mặt của các vật liệu chống tĩnh điện (sàn nhà, bàn làm việc, quần áo ESD, v.v.) để đảm bảo chúng đáp ứng tiêu chuẩn.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Nghiên cứu các vật liệu mới có đặc tính điện môi cao hoặc vật liệu bán dẫn.
- Kiểm soát chất lượng trong sản xuất: Kiểm tra hàng loạt linh kiện trên dây chuyền sản xuất với tốc độ cao và độ chính xác lặp lại.
- Ứng dụng đặc biệt: Đánh giá đặc tính I-V (dòng điện - điện áp) của các photodiodes trong truyền thông quang học.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7110
- Dải đo siêu rộng:
- Có khả năng đo điện trở từ 50 Ω lên đến 2×1019 Ω.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ: 0.1 fA (ở dải 20 pA).
- Điện áp thử linh hoạt:
- Cung cấp điện áp thử từ 0.1 V đến 1000 V DC. Điện áp có thể được cài đặt với độ phân giải 100 mV (dưới 100 V) hoặc 1 V (trên 100 V), cho phép kiểm tra chi tiết.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội:
- Công nghệ mạch điện nổi (floating circuit) mới và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) lớn giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và khả năng chống nhiễu từ nguồn điện và môi trường bên ngoài (tốt hơn 300 lần so với các mẫu cũ).
- Tốc độ đo cực nhanh:
- Tốc độ đo nhanh nhất là 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc). Điều này rất quan trọng cho các dây chuyền sản xuất hàng loạt (có thể kiểm tra tới 1600 đơn vị mỗi phút).
- Chức năng kiểm tra tiếp xúc (Contact Check):
- Tính năng này đảm bảo rằng có sự tiếp xúc tốt giữa điện cực và đối tượng đo, giúp loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém. Đặc biệt hữu ích khi đo các linh kiện có điện dung thấp (có thể phát hiện tụ điện chỉ vài pF).
- Điều chỉnh điện áp trước khi đo (Pre-charge function):
- Đối với các linh kiện có điện dung lớn (ví dụ: tụ điện lớn), chức năng sạc trước giúp giảm thời gian sạc và tăng tốc độ đo tổng thể.
- Bù nhiệt độ và độ ẩm (Temperature and Humidity Correction):
- Khi sử dụng với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7110 có thể đo và bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả chính xác hơn trong các điều kiện môi trường khác nhau.
- Chế độ đo đa năng:
- Điện trở bề mặt/thể tích (Surface/Volume Resistivity): Có khả năng tính toán trực tiếp các giá trị này khi kết hợp với các điện cực tiêu chuẩn (tuân thủ JIS C2170, IEC61340-2-3).
- Chế độ lập trình (Program function): Cho phép người dùng tạo và lưu trữ tới 10 chương trình kiểm tra tuần tự (sạc, xả, đo) để tự động hóa các quy trình thử nghiệm phức tạp.
- Chức năng so sánh (Comparator): Đánh giá PASS/FAIL dựa trên giới hạn trên/dưới cho các giá trị điện trở, dòng điện.
- Chức năng giám sát điện áp (Voltage Monitor): Theo dõi điện áp thực tế được áp dụng.
- Giao diện linh hoạt:
- Trang bị các giao diện EXT I/O (HANDLER) cho tự động hóa, RS-232C, GP-IB, USB, và hỗ trợ USB flash drive để lưu trữ dữ liệu.
- Thiết kế thân thiện:
- Màn hình LCD có đèn nền hiển thị 8 dòng 30 ký tự, dễ đọc.
- Có đèn báo cảnh báo điện áp cao.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Số kênh | 1 ch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
|||||
Khả năng đo điện trở | 1 × 10 ^3 Ω đến 2 × 10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
|||||
Cài đặt dải điện áp (Sự chính xác) |
0,1 đến 100,0 V, độ phân giải 100 mV, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs 100,1 đến 1000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs |
|||||
Giới hạn hiện tại | 0,1 đến 250,0 V: 5/10/50 mA, 251 đến 1000 V: 5/10 mA, đến 2000 V: 1,8 mA | |||||
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 ms | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, tính trung bình, tự hiệu chuẩn, đồ gá Hiệu chỉnh công suất mở, hiệu chỉnh chiều dài cáp, điện trở suất bề mặt, điện trở suất thể tích, giám sát điện áp, kiểm tra tiếp điểm | |||||
Chức năng chương trình | Có thể lập trình 10 kiểu phóng điện theo trình tự phóng điện, sạc, đo và đo. | |||||
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao | |||||
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 80 mm (3,15 in) H × 450 mm (17,72 in) D, 5,9 kg (208,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) × 1, Đầu nối cực I / O EXT × 1, Đầu cắm ngắn × 1 |