Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120






Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120
Model: SM7120
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120 là một thiết bị đa năng, kết hợp chức năng của một máy đo điện trở siêu cao, điện kế (electrometer), picoammeter (ampe kế đo dòng pico-ampere), và máy đo điện trở cách điện (IR Meter). Nó được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu kiểm tra các linh kiện và vật liệu có đặc tính cách điện cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp đòi hỏi điện áp hoạt động cao như xe điện (EV), thiết bị điện tử công suất, và các linh kiện nhạy cảm khác.
Điểm khác biệt chính của SM7120 so với SM7110 là khả năng xuất điện áp thử lên đến 2000 VDC, trong khi SM7110 chỉ dừng lại ở 1000 VDC.
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120
Với khả năng xuất điện áp cao và độ chính xác vượt trội, SM7120 lý tưởng cho các ứng dụng:
- Kiểm tra linh kiện điện tử điện áp cao:
- Đo điện trở cách điện của tụ điện điện áp cao (ví dụ: MLCC, tụ film).
- Kiểm tra các thành phần bán dẫn, điốt, Transistor được sử dụng trong các hệ thống điện áp cao.
- Đánh giá điện trở cách điện của các thành phần trong xe điện (EV), xe hybrid (HEV/PHEV) và các thiết bị điện tử công suất.
- Đánh giá vật liệu cách điện: Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích của nhiều loại vật liệu cách điện như polyme, gốm sứ, vật liệu composite, film cách điện.
- Kiểm tra vật liệu chống tĩnh điện (ESD): Đo điện trở bề mặt của sàn nhà, bàn làm việc, quần áo, dụng cụ trong môi trường sản xuất điện tử để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn ESD.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Nghiên cứu và phát triển các vật liệu mới với đặc tính điện môi cao hoặc vật liệu bán dẫn.
- Kiểm soát chất lượng trong sản xuất: Tích hợp vào dây chuyền sản xuất để kiểm tra hàng loạt linh kiện với tốc độ cao và độ chính xác lặp lại, đặc biệt là với các linh kiện có điện dung lớn.
- Đo I-V (dòng điện - điện áp): Phân tích đặc tính I-V của các linh kiện nhạy cảm hoặc trong các ứng dụng đặc biệt như photodiodes.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120
- Điện áp thử cực cao: Là máy đo cách điện đầu tiên trên thế giới có khả năng xuất điện áp thử lên đến 2000 V DC, đáp ứng nhu cầu kiểm tra các linh kiện điện áp cao đang ngày càng tăng.
- Dải đo siêu rộng: Có khả năng đo điện trở từ 50 Ω lên đến 2×1019 Ω.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ: Đo dòng điện với độ phân giải tối thiểu 0.1 fA (femtoampere), cho phép đo các giá trị điện trở cực kỳ cao.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội: Được trang bị công nghệ mạch điện nổi (floating circuitry) tiên tiến và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) đường kính lớn, giúp giảm nhiễu từ nguồn điện và môi trường bên ngoài lên đến 300 lần so với các mẫu trước đây, đảm bảo độ ổn định và độ chính xác cao ngay cả trong môi trường sản xuất ồn ào.
- Tốc độ đo cực nhanh: Thực hiện phép đo nhanh nhất chỉ trong 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc). Điều này cho phép kiểm tra lên đến 1600 đơn vị mỗi phút, lý tưởng cho dây chuyền sản xuất hàng loạt.
- Chức năng kiểm tra tiếp xúc hiệu suất cao (High-Performance Contact Checks):
- Phát hiện các tụ điện có điện dung thấp (chỉ vài pF) hoặc các vật thể đo có điện dung nhỏ, đảm bảo tiếp xúc tốt và tránh lỗi do tiếp xúc kém.
- Có thể chọn tần số tín hiệu kiểm tra (245 kHz hoặc 300 kHz) để tránh nhiễu chéo với các thiết bị đo khác trên dây chuyền.
- Giảm thời gian sạc (Pre-charge function) và đầu ra dòng lớn:
- Đối với các linh kiện có điện dung lớn (như MLCC), chức năng sạc trước giúp giảm đáng kể thời gian sạc, từ đó rút ngắn chu kỳ kiểm tra (takt time).
- Khả năng xuất dòng lớn (ví dụ: 1.8 mA ở 2000 V, hoặc 50 mA ở 250 V) giúp sạc nhanh các tụ điện lớn.
- Bù nhiệt độ và độ ẩm: Khi sử dụng với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7120 có thể đo và tự động bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả nhất quán.
- Đa dạng chức năng đo:
- Đo trực tiếp điện trở bề mặt và điện trở thể tích khi kết hợp với các điện cực tiêu chuẩn (tuân thủ JIS C2170, IEC61340-2-3).
- Chức năng lập trình (Program function) cho phép thiết lập và tự động hóa các chuỗi kiểm tra phức tạp (sạc, đo, xả).
- Chức năng so sánh (Comparator) với kết quả PASS/FAIL.
- Chức năng giám sát điện áp (Voltage Monitor) và hiệu chỉnh cáp.
- Giao diện kết nối linh hoạt: Hỗ trợ các giao diện tiêu chuẩn công nghiệp như EXT I/O (HANDLER), RS-232C, GP-IB, và USB, dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Số kênh | 1 ch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
|||||
Khả năng đo điện trở | 1×10 ^3 Ω đến 2×10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
|||||
Cài đặt dải điện áp (Sự chính xác) |
0,1 đến 100,0 V, độ phân giải 100 mV, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs 100,1 đến 1000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs |
|||||
[Chỉ SM7120] 1000 đến 2000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ±0,2 % cài đặt ±0,10% fs |
||||||
Giới hạn hiện tại | 0,1 đến 250,0 V: 5/10/50 mA, 251 đến 1000 V: 5/10 mA, đến 2000 V: 1,8 mA | |||||
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 ms | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, tính trung bình, tự hiệu chuẩn, đồ gá Hiệu chỉnh công suất mở, hiệu chỉnh chiều dài cáp, điện trở suất bề mặt, điện trở suất thể tích, giám sát điện áp, kiểm tra tiếp điểm | |||||
Chức năng chương trình | Có thể lập trình 10 kiểu phóng điện theo trình tự phóng điện, sạc, đo và đo. | |||||
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao | |||||
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 80 mm (3,15 in) H × 450 mm (17,72 in) D, 5,9 kg (208,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) × 1, Đầu nối cực I / O EXT × 1, Đầu cắm ngắn × 1 |
Ứng dụng
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120
Với khả năng xuất điện áp cao và độ chính xác vượt trội, SM7120 lý tưởng cho các ứng dụng:
- Kiểm tra linh kiện điện tử điện áp cao:
- Đo điện trở cách điện của tụ điện điện áp cao (ví dụ: MLCC, tụ film).
- Kiểm tra các thành phần bán dẫn, điốt, Transistor được sử dụng trong các hệ thống điện áp cao.
- Đánh giá điện trở cách điện của các thành phần trong xe điện (EV), xe hybrid (HEV/PHEV) và các thiết bị điện tử công suất.
- Đánh giá vật liệu cách điện: Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích của nhiều loại vật liệu cách điện như polyme, gốm sứ, vật liệu composite, film cách điện.
- Kiểm tra vật liệu chống tĩnh điện (ESD): Đo điện trở bề mặt của sàn nhà, bàn làm việc, quần áo, dụng cụ trong môi trường sản xuất điện tử để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn ESD.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D): Nghiên cứu và phát triển các vật liệu mới với đặc tính điện môi cao hoặc vật liệu bán dẫn.
- Kiểm soát chất lượng trong sản xuất: Tích hợp vào dây chuyền sản xuất để kiểm tra hàng loạt linh kiện với tốc độ cao và độ chính xác lặp lại, đặc biệt là với các linh kiện có điện dung lớn.
- Đo I-V (dòng điện - điện áp): Phân tích đặc tính I-V của các linh kiện nhạy cảm hoặc trong các ứng dụng đặc biệt như photodiodes.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7120
- Điện áp thử cực cao: Là máy đo cách điện đầu tiên trên thế giới có khả năng xuất điện áp thử lên đến 2000 V DC, đáp ứng nhu cầu kiểm tra các linh kiện điện áp cao đang ngày càng tăng.
- Dải đo siêu rộng: Có khả năng đo điện trở từ 50 Ω lên đến 2×1019 Ω.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ: Đo dòng điện với độ phân giải tối thiểu 0.1 fA (femtoampere), cho phép đo các giá trị điện trở cực kỳ cao.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội: Được trang bị công nghệ mạch điện nổi (floating circuitry) tiên tiến và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) đường kính lớn, giúp giảm nhiễu từ nguồn điện và môi trường bên ngoài lên đến 300 lần so với các mẫu trước đây, đảm bảo độ ổn định và độ chính xác cao ngay cả trong môi trường sản xuất ồn ào.
- Tốc độ đo cực nhanh: Thực hiện phép đo nhanh nhất chỉ trong 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc). Điều này cho phép kiểm tra lên đến 1600 đơn vị mỗi phút, lý tưởng cho dây chuyền sản xuất hàng loạt.
- Chức năng kiểm tra tiếp xúc hiệu suất cao (High-Performance Contact Checks):
- Phát hiện các tụ điện có điện dung thấp (chỉ vài pF) hoặc các vật thể đo có điện dung nhỏ, đảm bảo tiếp xúc tốt và tránh lỗi do tiếp xúc kém.
- Có thể chọn tần số tín hiệu kiểm tra (245 kHz hoặc 300 kHz) để tránh nhiễu chéo với các thiết bị đo khác trên dây chuyền.
- Giảm thời gian sạc (Pre-charge function) và đầu ra dòng lớn:
- Đối với các linh kiện có điện dung lớn (như MLCC), chức năng sạc trước giúp giảm đáng kể thời gian sạc, từ đó rút ngắn chu kỳ kiểm tra (takt time).
- Khả năng xuất dòng lớn (ví dụ: 1.8 mA ở 2000 V, hoặc 50 mA ở 250 V) giúp sạc nhanh các tụ điện lớn.
- Bù nhiệt độ và độ ẩm: Khi sử dụng với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7120 có thể đo và tự động bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả nhất quán.
- Đa dạng chức năng đo:
- Đo trực tiếp điện trở bề mặt và điện trở thể tích khi kết hợp với các điện cực tiêu chuẩn (tuân thủ JIS C2170, IEC61340-2-3).
- Chức năng lập trình (Program function) cho phép thiết lập và tự động hóa các chuỗi kiểm tra phức tạp (sạc, đo, xả).
- Chức năng so sánh (Comparator) với kết quả PASS/FAIL.
- Chức năng giám sát điện áp (Voltage Monitor) và hiệu chỉnh cáp.
- Giao diện kết nối linh hoạt: Hỗ trợ các giao diện tiêu chuẩn công nghiệp như EXT I/O (HANDLER), RS-232C, GP-IB, và USB, dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Số kênh | 1 ch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
|||||
Khả năng đo điện trở | 1×10 ^3 Ω đến 2×10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
|||||
Cài đặt dải điện áp (Sự chính xác) |
0,1 đến 100,0 V, độ phân giải 100 mV, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs 100,1 đến 1000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ± 0,1% cài đặt ± 0,05% fs |
|||||
[Chỉ SM7120] 1000 đến 2000 V, độ phân giải 1 V, Độ chính xác: ±0,2 % cài đặt ±0,10% fs |
||||||
Giới hạn hiện tại | 0,1 đến 250,0 V: 5/10/50 mA, 251 đến 1000 V: 5/10 mA, đến 2000 V: 1,8 mA | |||||
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 ms | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, tính trung bình, tự hiệu chuẩn, đồ gá Hiệu chỉnh công suất mở, hiệu chỉnh chiều dài cáp, điện trở suất bề mặt, điện trở suất thể tích, giám sát điện áp, kiểm tra tiếp điểm | |||||
Chức năng chương trình | Có thể lập trình 10 kiểu phóng điện theo trình tự phóng điện, sạc, đo và đo. | |||||
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao | |||||
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) | |||||
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA | |||||
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 in) W × 80 mm (3,15 in) H × 450 mm (17,72 in) D, 5,9 kg (208,1 oz) | |||||
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) × 1, Đầu nối cực I / O EXT × 1, Đầu cắm ngắn × 1 |