Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7420








Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở SM7420
Model: SM7420
Brand: Hioki
Origin: Nhật Bản
Mô tả
Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở HIOKI SM7420 (Super Megohm Meter). Đây là một thiết bị đo điện trở cực cao rất đặc biệt và tiên tiến của Hioki, Nhật Bản, được thiết kế cho các ứng dụng kiểm tra điện trở cách điện, điện trở bề mặt và điện trở thể tích trong môi trường sản xuất công nghiệp và kiểm soát chất lượng đòi hỏi hiệu suất cao.
Điểm khác biệt lớn nhất và nổi bật nhất của SM7420 so với các mẫu SM7110/SM7120 trước đó là khả năng đo đồng thời trên 4 kênh (4-channel simultaneous measurement).
HIOKI SM7420 không phải là một máy đo siêu điện trở tích hợp nguồn điện áp bên trong. Thay vào đó, nó là một thiết bị đo dòng điện vi mô 4 kênh (4-channel microcurrent measurement device), được thiết kế để hoạt động kết hợp với một nguồn điện áp bên ngoài (external power supply) để thực hiện các phép đo điện trở cách điện.
Với thiết kế này, SM7420 đặc biệt tối ưu cho việc tích hợp vào các hệ thống tự động hóa và dây chuyền sản xuất cần kiểm tra đồng thời nhiều điểm hoặc nhiều linh kiện cùng lúc, giúp tăng năng suất đáng kể.
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở HIOKI SM7420
SM7420 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu quả và độ chính xác cao trong môi trường sản xuất:
- Kiểm tra dây chuyền sản xuất linh kiện thụ động (Passive Components): Đặc biệt là kiểm tra dòng rò (leakage current) và điện trở cách điện của các loại tụ điện (ví dụ: tụ gốm nhiều lớp - MLCC), cuộn cảm, bộ lọc. Khả năng đo 4 kênh cùng lúc giúp tăng thông lượng kiểm tra.
- Kiểm tra vật liệu cách điện và bán dẫn: Đánh giá điện trở cách điện của các loại film, vật liệu nhựa, gốm sứ được sử dụng trong các sản phẩm điện tử và ô tô.
- Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích: Khi kết hợp với các điện cực phù hợp và nguồn điện áp ngoài, SM7420 có thể dùng để đo và đánh giá đặc tính chống tĩnh điện của vật liệu.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D) và Kiểm soát chất lượng (QC): Trong các ứng dụng cần đo lường dòng điện cực nhỏ và theo dõi nhiều điểm đo cùng lúc.
- Tích hợp vào các hệ thống kiểm tra tự động: Với các giao diện truyền thông mạnh mẽ và khả năng đồng bộ cao.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở HIOKI SM7420
- Đo 4 kênh đồng thời: Đây là tính năng cốt lõi của SM7420, cho phép kiểm tra song song 4 điểm hoặc 4 linh kiện cùng lúc, làm tăng năng suất kiểm tra lên nhiều lần, rất lý tưởng cho sản xuất hàng loạt.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ:
- Có khả năng đo dòng điện với độ phân giải tối thiểu 0.1 fA (femtoampere), cho phép tính toán các giá trị điện trở lên đến 2×1019 Ω.
- Nhiều dải đo dòng điện từ 20 pA đến 2 mA để phù hợp với nhiều loại linh kiện.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội:
- Tương tự như SM7110/SM7120, SM7420 cũng được trang bị công nghệ mạch điện nổi (floating circuitry) mới và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) lớn, giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và khả năng chống nhiễu lên đến 300 lần so với các mẫu cũ, đảm bảo độ chính xác ngay cả trong môi trường sản xuất ồn ào.
- Tốc độ đo cực nhanh:
- Tốc độ đo nhanh nhất đạt 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc), cho phép thông lượng kiểm tra lên đến 6000 phép đo mỗi phút (khi đo dòng điện), hoặc 1600 đơn vị mỗi phút (khi đo điện trở với 4 kênh).
- Kiểm tra tiếp xúc hiệu suất cao (High-Performance Contact Checks) trên từng kênh:
- Mỗi kênh có thể thực hiện kiểm tra tiếp xúc độc lập, phát hiện các tụ điện có điện dung thấp (chỉ vài pF, tham chiếu: 0.1 pF đến 99.99 pF) hoặc các vật thể đo có điện dung nhỏ, đảm bảo tiếp xúc tốt và loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém.
- Tần số kiểm tra tiếp xúc có thể được chọn riêng cho từng kênh, tránh nhiễu chéo với các thiết bị khác trên dây chuyền.
- Không có nguồn điện áp tích hợp: SM7420 yêu cầu một nguồn điện áp DC bên ngoài (External Power Supply) để hoạt động. Điều này mang lại sự linh hoạt để sử dụng các nguồn điện áp khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu kiểm tra (ví dụ: nguồn điện áp lên đến 5 kV có thể được sử dụng).
- Bù nhiệt độ và độ ẩm (tùy chọn): Khi kết hợp với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7420 có thể đo và bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả nhất quán.
- Chức năng cho dây chuyền tự động:
- CH independent cable length correction: Hiệu chỉnh độ dài cáp độc lập cho từng kênh.
- CH independent jig capacity open compensation: Bù điện dung của gá đo độc lập cho từng kênh.
- Comparator function: So sánh kết quả đo với giới hạn cài đặt và đưa ra kết quả PASS/FAIL.
- Program function: Lập trình các chuỗi kiểm tra tự động.
- Giao diện linh hoạt: Trang bị các giao diện tiêu chuẩn công nghiệp như EXT I/O (HANDLER), RS-232C, GP-IB, và USB, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống kiểm tra tự động.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Số kênh | 4 ch |
---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
Khả năng đo điện trở | 50 Ω đến 2 × 10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 mili giây |
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm công suất thấp độc lập CH, hiệu chỉnh chiều dài cáp độc lập CH, bù hở công suất khuôn độc lập CH, bộ so sánh |
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao |
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) |
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA |
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 inch)Rộng × 80 mm (3,15 inch)H × 450 mm (17,72 inch)D, 6,5 kg (229,3 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) ×1, Đầu nối đực EXT I/O ×1 |
Ứng dụng
Ứng dụng chính Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở HIOKI SM7420
SM7420 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu quả và độ chính xác cao trong môi trường sản xuất:
- Kiểm tra dây chuyền sản xuất linh kiện thụ động (Passive Components): Đặc biệt là kiểm tra dòng rò (leakage current) và điện trở cách điện của các loại tụ điện (ví dụ: tụ gốm nhiều lớp - MLCC), cuộn cảm, bộ lọc. Khả năng đo 4 kênh cùng lúc giúp tăng thông lượng kiểm tra.
- Kiểm tra vật liệu cách điện và bán dẫn: Đánh giá điện trở cách điện của các loại film, vật liệu nhựa, gốm sứ được sử dụng trong các sản phẩm điện tử và ô tô.
- Đo điện trở bề mặt và điện trở thể tích: Khi kết hợp với các điện cực phù hợp và nguồn điện áp ngoài, SM7420 có thể dùng để đo và đánh giá đặc tính chống tĩnh điện của vật liệu.
- Nghiên cứu & Phát triển (R&D) và Kiểm soát chất lượng (QC): Trong các ứng dụng cần đo lường dòng điện cực nhỏ và theo dõi nhiều điểm đo cùng lúc.
- Tích hợp vào các hệ thống kiểm tra tự động: Với các giao diện truyền thông mạnh mẽ và khả năng đồng bộ cao.
Các tính năng và công nghệ nổi bật Thiết Bị Đo Siêu Điện Trở HIOKI SM7420
- Đo 4 kênh đồng thời: Đây là tính năng cốt lõi của SM7420, cho phép kiểm tra song song 4 điểm hoặc 4 linh kiện cùng lúc, làm tăng năng suất kiểm tra lên nhiều lần, rất lý tưởng cho sản xuất hàng loạt.
- Độ phân giải dòng điện cực nhỏ:
- Có khả năng đo dòng điện với độ phân giải tối thiểu 0.1 fA (femtoampere), cho phép tính toán các giá trị điện trở lên đến 2×1019 Ω.
- Nhiều dải đo dòng điện từ 20 pA đến 2 mA để phù hợp với nhiều loại linh kiện.
- Khả năng chống nhiễu vượt trội:
- Tương tự như SM7110/SM7120, SM7420 cũng được trang bị công nghệ mạch điện nổi (floating circuitry) mới và sử dụng đầu nối triaxial (3 trục) lớn, giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và khả năng chống nhiễu lên đến 300 lần so với các mẫu cũ, đảm bảo độ chính xác ngay cả trong môi trường sản xuất ồn ào.
- Tốc độ đo cực nhanh:
- Tốc độ đo nhanh nhất đạt 6.4 ms (bao gồm cả kiểm tra tiếp xúc), cho phép thông lượng kiểm tra lên đến 6000 phép đo mỗi phút (khi đo dòng điện), hoặc 1600 đơn vị mỗi phút (khi đo điện trở với 4 kênh).
- Kiểm tra tiếp xúc hiệu suất cao (High-Performance Contact Checks) trên từng kênh:
- Mỗi kênh có thể thực hiện kiểm tra tiếp xúc độc lập, phát hiện các tụ điện có điện dung thấp (chỉ vài pF, tham chiếu: 0.1 pF đến 99.99 pF) hoặc các vật thể đo có điện dung nhỏ, đảm bảo tiếp xúc tốt và loại bỏ lỗi do tiếp xúc kém.
- Tần số kiểm tra tiếp xúc có thể được chọn riêng cho từng kênh, tránh nhiễu chéo với các thiết bị khác trên dây chuyền.
- Không có nguồn điện áp tích hợp: SM7420 yêu cầu một nguồn điện áp DC bên ngoài (External Power Supply) để hoạt động. Điều này mang lại sự linh hoạt để sử dụng các nguồn điện áp khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu kiểm tra (ví dụ: nguồn điện áp lên đến 5 kV có thể được sử dụng).
- Bù nhiệt độ và độ ẩm (tùy chọn): Khi kết hợp với cảm biến độ ẩm tùy chọn Z2011, SM7420 có thể đo và bù ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên điện trở của vật liệu, cung cấp kết quả nhất quán.
- Chức năng cho dây chuyền tự động:
- CH independent cable length correction: Hiệu chỉnh độ dài cáp độc lập cho từng kênh.
- CH independent jig capacity open compensation: Bù điện dung của gá đo độc lập cho từng kênh.
- Comparator function: So sánh kết quả đo với giới hạn cài đặt và đưa ra kết quả PASS/FAIL.
- Program function: Lập trình các chuỗi kiểm tra tự động.
- Giao diện linh hoạt: Trang bị các giao diện tiêu chuẩn công nghiệp như EXT I/O (HANDLER), RS-232C, GP-IB, và USB, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống kiểm tra tự động.
Liên hệ Đại lý chính hãng HIOKI tại Việt Nam:
CÔNG TY TNHH NI VINA
VP Hà Nội: Ô DV3-2.10, tầng 2, Tòa nhà CT2&3, KDT Dream Town,Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VP HCM: Số 77, Tân Quỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Hotline: 096.465.0110/ Email:marketing@nivina.com.vn
Fanpage: Thiết bị đo kiểm Nivina
Zalo OA: NI VINA instruments
Thông số kĩ thuật
Số kênh | 4 ch |
---|---|
Đo dòng điện một chiều | Phạm vi 20 pA (độ phân giải 0,1 fA), Độ chính xác: ± (2,0% rdg. +30 dgt.) Dải 200 pA (độ phân giải 1.0 fA), Độ chính xác: ± (1.0% rdg. +30 dgt.) Dải 2 nA (độ phân giải 10 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +20 dgt.) Phạm vi 20 nA (độ phân giải 100 fA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 nA (độ phân giải 1 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 2 μA (độ phân giải 10 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 20 μA (độ phân giải 100 pA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) Dải 200 μA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +10 dgt.) * Phạm vi 2 mA (độ phân giải 1 nA), Độ chính xác: ± (0,5% rdg. +30 dgt.) (1) Tốc độ đo SLOW2 (thời gian tích hợp bên trong 13PLC) (2) Ở nhiệt độ 23 ° C ± 5 ° C với độ ẩm 85% rh (3) Dải 2 mA (Chỉ đo tốc độ FAST) |
Khả năng đo điện trở | 50 Ω đến 2 × 10 ^19 Ω Lưu ý: chính xác đo điện trở được xác định bởi chính xác dải hiện tại và cài đặt điện áp chính xác. |
Cài đặt thời gian đo | Độ trễ: 0 đến 9,999 mili giây |
Chức năng | Kiểm tra tiếp điểm công suất thấp độc lập CH, hiệu chỉnh chiều dài cáp độc lập CH, bù hở công suất khuôn độc lập CH, bộ so sánh |
Trưng bày | LCD (8 dòng 30 ký tự), có đèn nền, chỉ báo cảnh báo điện áp cao |
Giao diện | USB, RS-232C, GP-IB, EXT I / O (có thể chuyển đổi NPN / PNP) |
Nguồn điện | 100 đến 240V AC, 50/60 Hz, 45 VA |
Kích thước và khối lượng | 330 mm (12,99 inch)Rộng × 80 mm (3,15 inch)H × 450 mm (17,72 inch)D, 6,5 kg (229,3 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-R (Hướng dẫn sử dụng lệnh giao tiếp, trình điều khiển USB) ×1, Đầu nối đực EXT I/O ×1 |